Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng
Số hiệu | 56/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 06/05/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/06/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 277+278, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 19/05/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 56/2013/TT-BTC được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu. Văn bản này được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 06 tháng 05 năm 2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho mặt hàng than gỗ rừng trồng, cụ thể là các mã số liên quan trong Biểu thuế xuất khẩu. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu mặt hàng than gỗ rừng trồng.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu cho mặt hàng than gỗ rừng trồng, với các mức thuế suất cụ thể cho từng loại than.
- Điều 2: Chú giải nhóm, quy định các tiêu chí kỹ thuật mà mặt hàng than gỗ rừng trồng phải đáp ứng để được áp dụng mức thuế suất đã sửa đổi.
Điểm mới trong Thông tư này là việc quy định rõ ràng các tiêu chí kỹ thuật cho mặt hàng than gỗ rừng trồng, giúp các doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc xác định mức thuế suất áp dụng. Thông tư này không chỉ điều chỉnh thuế suất mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và kiểm soát chất lượng mặt hàng xuất khẩu.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN GỖ RỪNG TRỒNG THUỘC NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu,
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số |
Thuế suất (%) |
||
45 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
44.02 |
|
|
|
|
- Của tre |
4402 |
10 |
00 |
10 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Than gáo dừa |
4402 |
90 |
10 |
0 |
|
- - Than gỗ rừng trồng |
4402 |
90 |
90 |
5 |
|
- - Loại khác |
4402 |
90 |
90 |
10 |
Điều 2. Chú giải nhóm
Mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã số 4402.90.90 để được áp dụng mức thuế suất theo quy định tại Điều 1 phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật sau:
Tiêu chí |
Yêu cầu |
Ngoại quan |
Đen bóng láng, không nứt nẻ |
Độ cứng |
Cứng, rắn chắc |
Hàm lượng tro |
≤ 3% |
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. |
≥ 70% |
Nhiệt lượng |
≥ 7000Kcal/kg |
Hàm lượng lưu huỳnh |
≤ 0,2% |
Độ bốc |
≥ 4% |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng]"
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
06/05/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng | |
20/06/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu hàng than gỗ rừng | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
56.2013.TT.BTC.doc | |
|
VanBanGoc_56_2013_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_56-2013-TT-BTC_56-2013-TT-BTC.pdf |