Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất
| Số hiệu | 56/2011/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 17/11/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Đinh La Thăng / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 56/2011/TT-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 17 tháng 11 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện giao thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, cụ thể là:
- Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
- Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố.
- Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc.
- Quy chuẩn về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới.
- Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng.
- Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và bãi bỏ một số quyết định trước đó của Bộ Giao thông Vận tải liên quan đến tiêu chuẩn kỹ thuật cho phương tiện giao thông đường bộ. Cấu trúc của Thông tư gồm 3 điều, trong đó điều 1 quy định về việc ban hành các quy chuẩn, điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành và điều 3 quy định trách nhiệm thi hành.
Thông tư này không chỉ tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý phương tiện cơ giới mà còn góp phần nâng cao chất lượng và an toàn giao thông đường bộ tại Việt Nam.
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 56/2011/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH 06 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ sau đây:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô;
Số hiệu: QCVN 09 : 2011/BGTVT.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố;
Số hiệu: QCVN 10 : 2011/BGTVT.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc;
Số hiệu: QCVN 11 : 2011/BGTVT.
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới;
Số hiệu: QCVN 12 : 2011/BGTVT.
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng;
Số hiệu: QCVN 13 : 2011/BGTVT.
6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy;
Số hiệu: QCVN 14 : 2011/BGTVT.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012; bãi bỏ các Quyết định sau đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải:
- Quyết định số 24/2006/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2006 về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 307-06 “Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Yêu cầu an toàn chung”;
- Quyết định số 14/2006/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 3 năm 2006 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành 22 TCN 302 - 06 “Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô khách thành phố - Yêu cầu kỹ thuật”;
- Quyết định số 30/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2005 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành 22 TCN 327 - 05 “Phương tiện giao thông đường bộ - Rơ moóc và sơ mi rơ moóc - Yêu cầu an toàn chung”;
- Quyết định số 4368/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 287 - 01 “Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ”;
- Quyết định số 61/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành 22 TCN 275 - 05 “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Sai số cho phép và quy định làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 51/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông Vận tải
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 45/2023/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Thông tư 67/2015/TT-BGTVT
Thông tư 87/2015/TT-BGTVT
Thông tư 90/2015/TT-BGTVT
Thông tư 88/2015/TT-BGTVT
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 24/2006/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 307-06
Quyết định 14/2006/QĐ-BGTVT tiêu chuẩn ngành 22 TCN 302-06 phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, ô tô khách thành phố
Quyết định 61/2005/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn Ngành 22 TCN 275 – 05
Quyết định 30/2005/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn ngành Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ rơ moóc sơ mi rơ moóc yêu cầu an toàn chung 22 TCN 327 - 05
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/11/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất | |
| 01/01/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 56/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phương tiện cơ giới mới nhất | |
| 01/07/2016 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 67/2015/TT-BGTVT | Xem tại đây |
| 01/07/2016 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 88/2015/TT-BGTVT | Xem tại đây |
| 01/07/2016 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 87/2015/TT-BGTVT | Xem tại đây |
| 01/07/2016 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 90/2015/TT-BGTVT | Xem tại đây |
| 01/07/2024 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 45/2023/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành | Xem tại đây |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
56.2011.TT.BGTVT.doc | |
|
|
FILE DINH KEM.doc |