Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn
| Số hiệu | 56/2005/TT-BNN | Ngày ban hành | 09/09/2005 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 03/10/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23 & 24 - 09/2005; | Ngày đăng công báo | 18/09/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Thanh Hoá Quảng Trị Phú Yên Gia Lai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 20/08/2017 | |
Tóm tắt
Thông tư 56/2005/TT-BNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 47/2001/TT-NN-CS, liên quan đến chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện cơ chế hỗ trợ tài chính cho các hộ gia đình và xã trong việc phát triển lâm nghiệp, góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai, nơi có các dự án lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ. Đối tượng áp dụng là các hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia vào các dự án này.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm các chương, điều nổi bật như sau:
- Điểm 1.2 khoản 1 Mục II: Điều chỉnh suất đầu tư cho trồng rừng phòng hộ.
- Điểm 2.2.2 khoản 2 Mục II: Tăng mức hỗ trợ cho trồng cây nông lâm kết hợp.
- Khoản 4 Mục II: Tăng tỷ lệ vốn đầu tư cho cơ sở hạ tầng.
- Mục III: Cơ chế quản lý vốn đầu tư được sửa đổi theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc tăng mức hỗ trợ cho các hoạt động trồng rừng và cải tạo hạ tầng, nhằm khuyến khích sự tham gia của cộng đồng. Thông tư có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo Chính phủ, và những quy định trước đó không trái với Thông tư này vẫn được giữ nguyên hiệu lực.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 56/2005/TT-BNN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2005 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA THÔNG TƯ SỐ 47/2001/TT-NN-CS NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2001 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày
11/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ “về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ
gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp
định tín dụng số 1515-VIE (SF)”';
Căn cứ Quyết định số 28/2001/QĐ-TTg, ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ về
“sửa đổi, bổ sung Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11 tháng 12 năm 2000 về
chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia
dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh
Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515- VIE(SF)”;
Căn cứ Thông tư số 47/2001/TT-BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 28/2001/QĐ-TTg, ngày
9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ
gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp
định tín dụng số 1515- VIE(SF)”;
Căn cứ theo ý kiến đề nghị của Ngân hàng Phát triển Châu á (ADB) tại biên bản
ghi nhớ ngày 4/2/2005 và văn bản ngày 30/5/2005 của Ông Vụ trưởng Vụ Nông nghiệp,
Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên, Tổng Vụ Mêkông, Ngân hàng Phát triển Châu
á;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông
tư số 47/2001/TT/BNN-CS, ngày 19/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn như sau:
1. Điểm 1.2 khoản 1 Mục II (Trồng mới và khoanh nuôi tái sinh có kết hợp với trồng bổ sung cây lâm nghiệp) nay bổ sung sửa đổi như sau:
“Suất đầu tư trồng rừng phòng hộ, khoanh nuôi có trồng bổ sung áp dụng theo Văn bản số 3859/BNN-PTLN ngày 25/9/2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh suất đầu tư, bổ sung chi phí thiết kế cho dự án ADB”.
2. Điểm 2.2.2 khoản 2 Mục II (Trồng cây nông lâm kết hợp: Trồng cây lâm nghiệp, cây hàng rào xanh, cây cải tạo đất trong khu vực canh tác theo phương thức nông lâm kết hợp) được bổ sung, sửa đổi như sau: “Hỗ trợ không quá 1,8 triệu đồng/ha (tăng 0,3 triệu đồng/ha) và áp dụng mức này đối với diện tịch trồng năm 2005 và diện tích đã trồng những năm trước còn thời gian chăm sóc trong năm 2005”.
3. Khoản 4 Mục II (Cải tạo, xây dựng các công trình hạ tầng) được bổ sung như sau: “Tăng tỷ lệ vốn đầu tư cho cơ sở hạn tầng tối đa 50% so với tổng mức vốn đầu tư của dự án tỉnh ở những xã có dự án và trong khuôn khổ kế hoạch phát triển xã đã được phê duyệt”.
4. Mục III (về cơ chế quản lý vốn đầu tư) được sửa đổi như sau: "Cơ chế quản lý vốn đầu tư và hỗ trợ thực hiện theo Thông tư số 78/2001/TT-BTC ngày 28/9/2001 và Thông tư 103/2002/TT-BTC ngày 13/11/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính cho dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ nguồn do ADB tài trợ”.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo Chính phủ.
Những quy định tại Thông tư số 47/2001/TT-BNN-CS, ngày 19/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg, ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ không trái với quy định của Thông tư này vẫn có hiệu lực thi hành. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị có liên quan cần phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung và hoàn chỉnh Thông tư này./.
|
|
Hứa Đức Nhị (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 141/2000/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi hộ gia đình,cá nhân xã tham gia dự án lâm nghiệp, quản lý rừng Hiệp định tín dụng 1515-VIE SF
Thông tư 47/2001/TT-BNN-CS hướng dẫn thực hiện Quyết định 141/2000/QĐ-TTg và 28/2001/QĐ-TTg
Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/09/2005 | Văn bản được ban hành | Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn | |
| 03/10/2005 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn | |
| 20/08/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 56/2005/TT-BNN sửa đổi 47/2001/TT-NN-CS chính sách đầu tư hưởng lợi HGĐ CN xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp QL rừng phòng hộ đầu nguồn | |
| 20/08/2017 | Bị hết hiệu lực | Quyết định 30/2017/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm nông nghiệp nông thôn | |
| 20/08/2017 | Bị bãi bỏ | Quyết định 30/2017/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm nông nghiệp nông thôn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
56.2005.TT.BNN.doc |