Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg
| Số hiệu | 28/2001/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 09/03/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/03/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14, năm 2001 | Ngày đăng công báo | 15/04/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Tạn / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 20/08/2017 | |
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 28/2001/QĐ-TTg
Quyết định 28/2001/QĐ-TTg được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia Dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai. Mục tiêu chính của văn bản này là thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo vệ môi trường và nâng cao đời sống của người dân tại các khu vực này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các hoạt động trồng rừng, cải tạo đất, xây dựng cơ sở hạ tầng và nghiên cứu ứng dụng trong lĩnh vực nông lâm nghiệp. Đối tượng áp dụng là các hộ gia đình, cá nhân và xã tham gia vào dự án lâm nghiệp tại các tỉnh nêu trên.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức hỗ trợ đầu tư cho các hoạt động như trồng cây lâm nghiệp, cải tạo vườn tạp, và xây dựng cơ sở hạ tầng. Một số điểm mới nổi bật là quy định về mức hỗ trợ đầu tư cụ thể cho từng loại hình hoạt động, cũng như cơ chế thực hiện đầu tư theo các quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và yêu cầu các bộ, ngành và ủy ban nhân dân các tỉnh liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã được nêu. Lộ trình thực hiện không được nêu rõ trong văn bản, nhưng việc triển khai sẽ phụ thuộc vào sự phối hợp giữa các cơ quan chức năng và địa phương.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2001/QĐ-TTG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 141/2000/QĐ-TTG NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ VÀ HƯỞNG LỢI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CÁC XÃ THAM GIA DỰ ÁN KHU VỰC LÂM NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN TẠI CÁC TỈNH THANH HÓA, QUẢNG TRỊ, PHÚ YÊN, GIA LAI THEO HIỆP ĐỊNH TÍN DỤNG SỐ 1515 - VIE (SF)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9
năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Hiệp định tín dụng số 1515 - VIE (SF) ngày 11 tháng 6 năm 1997 giữa nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng phát triển Châu á (ADB) cho Dự
án Khu vực lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 22/TTg ngày 11 tháng 01 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Dự án tiền khả thi Khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu
nguồn ở các tỉnh: Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công văn số
173/BNN-CS ngày 18 tháng 01 năm 2001); ý kiến các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công
văn số 828 BKH/NN ngày 15 tháng 02 năm 2001); Tài chính (công văn số 912
Tc/TCĐN ngày 06 tháng 01 năm 2001);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia Dự án Khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515 - VIE (SF) gồm các quy định cụ thể như sau:
1. Trồng mới và khoanh nuôi tái sinh kết hợp với trồng bổ sung cây lâm nghiệp ở vùng phòng hộ rất xung yếu và xung yếu: Nhà nước đầu tư 100% kinh phí; suất đầu tư do ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, trên cơ sở quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và định mức kinh tế - kỹ thuật của địa phương.
2. Trồng cây lâm nghiệp (trồng rừng tập trung, trồng cây phân tán và cây nông lâm kết hợp) ở vùng rừng phòng hộ ít xung yếu và rừng sản xuất: Nhà nước hỗ trợ đầu tư cho chu kỳ đầu không vượt qúa 1,9 triệu đồng/ha; suất đầu tư cụ thể do ủy ban nhân đân tỉnh quyết định.
3. Cải tạo, xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng thôn, bản, buôn, làng bao gồm: thủy lợi nhỏ, cung cấp nước sạch, đường giao thông liên thôn, trường tiểu học và trạm xá xã; Nhà nước đầu tư không vượt qúa 90% tổng dự toán theo thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, phần còn lại do người hưởng lợi đóng góp và ngân sách địa phương tự cân đối. Cơ chế đầu tư thực hiện theo Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa.
4. Các hoạt động nghiên cứu ứng dụng, khuyến nông - khuyến lâm: Nhà nước đầu tư theo thiết kế, dự toán được ủy ban nhân dân các tỉnh có Dự án phê duyệt.
5. Cải tạo vườn tạp, khai hoang và cải tạo đất: Nhà nước hỗ trợ không vượt qúa 5% tổng mức đầu tư của tiểu dự án khả thi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT. THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/03/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg | |
| 09/03/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg | |
| 20/08/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 28/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư hưởng lợi cá nhân xã dự án khu vực lâm nghiệp quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn sửa đổi QĐ 141/2000/QĐ-TTg | |
| 20/08/2017 | Bị hết hiệu lực | Quyết định 30/2017/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm nông nghiệp nông thôn | |
| 20/08/2017 | Bị bãi bỏ | Quyết định 30/2017/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm nông nghiệp nông thôn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
28.2001.QD.TTg.doc |