Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
| Số hiệu | 28/2015/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 14/09/2015 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 29/09/2015 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 973 + 974/2015 | Ngày đăng công báo | 08/09/2015 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 28/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2015 |
|---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam bao gồm 107 loài cây trồng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2015.
-
Thông tư này thay thế các Quyết định và Thông tư sau:
a) Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục 05 loài cây trồng được bảo hộ;
b) Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
c) Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
d) Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
đ) Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 15 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
e) Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 10/6/2009 về việc bổ sung 11 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
g) Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 05/4/2010 về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
h) Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 6/2/2013 về việc Ban hành Danh mục bổ sung 21 loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Cao Đức Phát |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 33/2009/TT-BNNPTNT bổ sung cây trồng danh mục được bảo hộ
Quyết định 56/2007/QĐ-BNN bổ sung 12 loài cây trồng Danh mục loài cây trồng được bảo hộ phân công đơn vị khảo nghiệm DUS
Quyết định 68/2004/QĐ-BNN bổ sung 10 loài cây trồng Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
Quyết định 98/2008/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm Dus
Thông tư 21/2010/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
Thông tư 11/2013/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/09/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ | |
| 29/09/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
28.2015.TT.BNNPTNT và Danh mục.doc | |
|
|
VanBanGoc_28.2015.TT.BNNPTNT.pdf |