Bị thay thế bởi Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
Ngày hết hiệu lực
29/09/2015
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 98/2008/QĐ-BNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 9 tháng 10 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ về việc qui định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11, ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 về việc qui định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các chi và loài cây trồng có tên sau đây vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ:
1. Sung – Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus Benjamina L.; Ficus carica L. và các loài lai giữa chúng)
7. Cây hoa trạng nguyên (Euphorbia pulcherrima Willd. ex Klotzsch và các loài lai giữa chúng)
15. Đào (Prunus persica (L.) Batsch)
Điều 2. Cục Trồng trọt lựa chọn đơn vị thực hiện khảo nghiệm kỹ thuật để có kết quả thẩm định DUS phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 98/2008/QĐ-BNN]"