Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 197/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 28/12/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 28/12/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 145 đến số 146, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 31/01/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 25/2012/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | Ngày hết hiệu lực | 21/02/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 197/2011/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 28 tháng 12 năm 2011, nhằm hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Mục tiêu của văn bản này là điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các chế phẩm liên quan, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu và đảm bảo tính minh bạch trong quản lý thuế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các mặt hàng thuộc nhóm 2710, cụ thể là các loại dầu và chế phẩm từ dầu mỏ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Văn bản được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng thuộc nhóm 2710, và Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư. Phụ lục I và II kèm theo cung cấp danh mục chi tiết về mã hàng hóa và mức thuế suất tương ứng.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng cụ thể và thay thế các quy định trước đó tại Thông tư số 82/2011/TT-BTC và Thông tư số 157/2011/TT-BTC. Thông tư có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và áp dụng cho đến hết ngày 31/12/2011 theo quy định tại Phụ lục I, sau đó áp dụng theo Phụ lục II từ ngày 01/01/2012.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 197/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2011, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 được thực hiện theo qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế Thông tư số 82/2011/TT-BTC ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
3. Kể từ ngày 01/01/2012 trở đi, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 thực hiện theo qui định tại Phụ II ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế cho các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 2710 qui định tại Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ Tài
chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
4 |
|
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
4 |
|
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
4 |
|
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
4 |
|
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
4 |
|
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
4 |
|
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
4 |
|
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
4 |
|
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
4 |
|
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
4 |
|
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
4 |
|
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
4 |
|
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
4 |
|
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
4 |
|
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
4 |
|
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
5 |
|
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
|
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
|
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
|
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
5 |
|
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
5 |
|
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
|
2710 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác |
|
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Chất chống dính sản xuất phân bón |
1 |
|
2710 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
|
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28 /12/2011 của Bộ Tài
chính)
|
Mặt hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
4 |
|
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
4 |
|
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
4 |
|
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
4 |
|
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
4 |
|
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
4 |
|
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
4 |
|
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
4 |
|
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
4 |
|
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
4 |
|
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
4 |
|
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
4 |
|
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
4 |
|
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
4 |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
|
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
|
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
|
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
|
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
|
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
5 |
|
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
5 |
|
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
0 |
|
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
4 |
|
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
4 |
|
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
5 |
|
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
|
- Dầu thải: |
|
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
|
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 84/2009/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 84/2009/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/12/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 28/12/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 21/02/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 21/02/2012 | Bị thay thế | Thông tư 25/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
197.2011.TT.BTC.doc | |
|
|
197.2011.TT.BTC_Phuluc.doc | |
|
|
VanBanGoc_197-2011-TT-BTC_197-2011-TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_197-2011-TT-BTC_Phu luc.pdf |