Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh
Số hiệu | 189/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 30/09/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 14/11/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 475+476, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 16/10/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Theo Quyết định 90/QĐ-BTC về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 13/01/2010 |
Tóm tắt
Thông tư 189/2009/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 30 tháng 09 năm 2009, nhằm mục tiêu điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết, nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng nguyên liệu kháng sinh trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nguyên liệu kháng sinh tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, trong đó nêu rõ việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể; Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc cập nhật và điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và sản xuất trong nước. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 2009, góp phần thúc đẩy ngành dược phẩm và đảm bảo nguồn cung nguyên liệu cho sản xuất thuốc tại Việt Nam.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2009 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU KHÁNG SINH TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Tổng công ty Dược Việt Nam, Hiệp
hội sản xuất kinh doanh Việt Nam, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh quy định tại Danh mục sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng nguyên liệu kháng sinh ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU
KHÁNG SINH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 189/2009/TT-BTC ngày 30/9/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- - Monoethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
0 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-Alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng |
0 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
2 |
2922 |
42 |
|
|
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- - - Axit glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- - - Muối natri của axit glutamic |
32 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- - - Muối khác |
32 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
|
- - Loại khác |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- - - Axit mefenamic và muối của chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
29.41 |
|
|
|
Kháng sinh |
|
2941 |
10 |
|
|
- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Amoxicillins và muối của nó: |
|
2941 |
10 |
11 |
00 |
- - - Loại không tiệt trùng |
3 |
2941 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
2941 |
10 |
20 |
00 |
- - Ampicillin và các muối của nó |
3 |
2941 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2941 |
20 |
00 |
00 |
- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941 |
30 |
00 |
00 |
- Các tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941 |
40 |
00 |
00 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
0 |
2941 |
50 |
00 |
00 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
0 |
2941 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/09/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh | |
14/11/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh | |
13/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 189/2009/TT-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nguyên liệu kháng sinh |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
189.2009.TT.BTC.zip | |
|
189_2009_TT-BTC.doc | |
|
danhmuc.zip | |
|
VanBanGoc_189-2009-TT-BTC_189-2009-TT-BTC.pdf |