Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710
| Số hiệu | 13/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 26/01/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/02/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 87+88, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 12/02/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 13/2010/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 26 tháng 01 năm 2010, nhằm hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710, chủ yếu là các loại dầu và chế phẩm từ dầu mỏ. Mục tiêu của văn bản này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng và đồng bộ cho việc áp dụng thuế suất nhập khẩu ưu đãi, từ đó hỗ trợ hoạt động thương mại và sản xuất trong nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các mặt hàng xăng, dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các chế phẩm liên quan, được quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nêu trên.
Thông tư được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định mức thuế suất cụ thể cho từng loại mặt hàng thuộc nhóm 2710, trong đó có các loại xăng động cơ, dầu trung và dầu bôi trơn; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01/02/2010 đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho một số mặt hàng cụ thể, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và chính sách quản lý của Nhà nước. Thông tư này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu mà còn góp phần vào việc quản lý và kiểm soát thị trường hàng hóa trong nước.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2010 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/2/2010.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BTC ngày 26/01/2010 của Bộ Tài
chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
20 |
|
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
20 |
|
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
20 |
|
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
20 |
|
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
|
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
|
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
20 |
|
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
20 |
|
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
|
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
20 |
|
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
20 |
|
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
20 |
|
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
20 |
|
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
20 |
|
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
20 |
|
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
|
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
|
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
|
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
|
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
15 |
|
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
15 |
|
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
15 |
|
2710 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác |
|
|
2710 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Chất chống dính sản xuất phân bón DAP |
1 |
|
2710 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
|
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 84/2009/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/01/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 | |
| 01/02/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 13/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 | |
| 21/04/2010 | Được bổ sung | Thông tư 59/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
13.2010.TT.BTC.doc | |
|
|
Phuluc.doc | |
|
|
VanBanGoc_13-2010-TT-BTC_13-2010-TT-BTC.pdf |