Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
| Số hiệu | 10/2019/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 20/09/2019 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 05/11/2019 |
| Nguồn thu thập | CÔNG BÁO/Số 809 + 810 | Ngày đăng công báo | 07/10/2019 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 25/10/2020 | |
Tóm tắt
Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 20 tháng 9 năm 2019, nhằm mục tiêu quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Văn bản này nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người và môi trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các loại thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp, thuốc bảo quản lâm sản, thuốc khử trùng kho, và thuốc sử dụng cho sân golf. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Thông tư được cấu trúc thành 4 điều chính, trong đó:
- Điều 1: Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng, kèm theo các phụ lục chi tiết.
- Điều 2: Quy định chuyển tiếp cho các thuốc chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11 năm 2019 và thay thế các thông tư trước đó.
- Điều 4: Trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc cập nhật danh mục thuốc bảo vệ thực vật với nhiều hoạt chất và tên thương phẩm cụ thể. Thông tư này cũng nhấn mạnh trách nhiệm của các cơ quan trong việc thực hiện và giám sát việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/2019/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 850 hoạt chất với 1757 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 563 hoạt chất với 1191 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 235 hoạt chất với 659 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt chất với 26 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 52 hoạt chất với 148 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 33 hoạt chất với 153 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 15 hoạt chất với 25 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 4 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 9 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 25 và Mục 26 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản sửa đổi, bổ sung có liên quan.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil chỉ được sản xuất, nhập khẩu đến ngày 12/2/2020; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
a) Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam;
b) Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
Nghị định 15/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/09/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 05/11/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 09/06/2020 | Được bổ sung | Thông tư 06/2020/TT-BNNPTNT sửa đổi Điều 2 Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT | |
| 25/10/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 25/10/2020 | Bị thay thế | Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
10-2019-TT-BNNPTNT.doc | |
|
|
10-2019-TT-BNNPTNT-1.doc | |
|
|
10-2019-TT-BNNPTNT-2.doc | |
|
|
10-2019-TT-BNNPTNT-3.doc | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT.signed.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT.signed.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT.signed.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT.signed.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT.signed.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT-kem2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT-kem2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT-kem2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT-kem2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-BNNPTNT-kem2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-NNPTNT-kem1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-NNPTNT-kem1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-NNPTNT-kem1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-NNPTNT-kem1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_10-NNPTNT-kem1.pdf |