Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
| Số hiệu | 03/2018/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 09/02/2018 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 28/03/2018 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/11/2019 | |
Tóm tắt
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 09 tháng 02 năm 2018, nhằm mục tiêu quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Văn bản này được ban hành căn cứ theo Nghị định số 15/2017/NĐ-CP và Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và các lĩnh vực liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng, kèm theo các phụ lục chi tiết.
- Điều 2: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 3 năm 2018 và thay thế các thông tư trước đó liên quan đến danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc cập nhật và bổ sung mã số HS cho một số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và chính xác trong quản lý. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 3 năm 2018 và thay thế các thông tư trước đó liên quan đến vấn đề này.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 03/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 785 hoạt chất với 1682 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 617 hoạt chất với 1280 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 234 hoạt chất với 713 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 9 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 52 hoạt chất với 141 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 30 hoạt chất với 150 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trài): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 14 hoạt chất với 23 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 4 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống;
- Thuốc trừ sâu: 11 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
- Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
- Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
- Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
b) Bổ sung mã số HS đối với một số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam vào Phụ lục 02 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau đây gọi tắt là Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT).
- Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 2 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Phụ lục 01 và Phụ lục 02 được ban hành kèm Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT và mục 2, Phụ lục II được ban hành kèm Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
a) Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam;
b) Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày 8/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam;
c) Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi
nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/02/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 28/03/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 22/11/2018 | Được sửa đổi | Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT | |
| 05/11/2019 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam | |
| 05/11/2019 | Bị thay thế | Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
03-2018-TT-BNNPTNT-1.doc | |
|
|
VanBanGoc_03-2018-TT-BNNPTNT.pdf |