Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT
Số hiệu | 10/2016/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 01/06/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 16/07/2016 |
Nguồn thu thập | Bản chính (công báo số 411 đến số 440) | Ngày đăng công báo | 29/06/2016 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Tám / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 10/2016/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 6 năm 2016 |
---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thú y năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
-
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Phụ lục I.
-
Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II.
-
Bảng chi tiết mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam, Phụ lục IB và Phần B của Phụ lục IC
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp:
- Đối với các sản phẩm quy định tại phần C của Phụ lục IC có Giấy chứng nhận lưu hành hết hạn trong khoảng thời gian từ khi Thông tư này có hiệu lực đến hết ngày 31/01/2017, được phép lưu hành đến hết ngày 31/01/2017.
Để tiếp tục lưu hành sản phẩm sau ngày 31/01/2017, cơ sở phải nộp hồ sơ đăng ký lại theo quy định của pháp luật về quản lý chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực. Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm xem xét, giải quyết.
- Đối với các sản phẩm quy định tại phần C Phụ lục IC không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, được phép lưu hành theo thời hạn ghi trong Giấy chứng nhận lưu hành. Trường hợp cơ sở có nhu cầu đăng ký lưu hành lại phải thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2016.
-
Thông tư này thay thế các Thông tư sau: Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng; số 29/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng; số 20/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/4/2010 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng; số 03/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng; số 25/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2012 ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam; số 28/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2013 ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Vũ Văn Tám |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Thú y 2015
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu nhập khẩu
Thông tư 15/2009/TT-BNN Ban hành danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT
Thông tư 25/2012/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y chế phẩm sinh học
Thông tư 28/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư 03/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 15/2009/TT-BNN danh mục thuốc
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/06/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT | |
16/07/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT | |
19/07/2016 | Bị hết hiệu lực 1 phần | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y | |
19/07/2016 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y | |
01/01/2018 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10_2016_TT-BNNPTNT.doc | |
|
VanBanGoc_Phu luc 1B. Danh muc thuoc thuoc nhap khau 2016.pdf | |
|
VanBanGoc_PL 1.pdf | |
|
VanBanGoc_PL 1A.pdf | |
|
VanBanGoc_PL 1C.pdf | |
|
VanBanGoc_PL 2.pdf | |
|
VanBanGoc_THONG TU 10.2016.pdf |