Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy
| Số hiệu | 07/2009/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 24/03/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/06/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 215+216, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 24/04/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thành Hưng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2012 |
Tóm tắt
Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 24 tháng 3 năm 2009, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm, nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho các sản phẩm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông, cụ thể là các thiết bị đầu cuối, thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện và thiết bị truyền dẫn. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm này.
Về cấu trúc, Thông tư gồm ba điều chính: Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục sản phẩm, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2009 và thay thế Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc cập nhật danh mục sản phẩm cần chứng nhận và công bố hợp quy, nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý chất lượng trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin và truyền thông. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01 tháng 06 năm 2009, đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc quản lý chất lượng sản phẩm trong ngành này.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 07/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông về tần số vô
tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn
thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2009 và thay thế cho Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 03 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành “Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn”.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SẢN PHẨM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT
BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(kèm theo Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
|
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
|
1.1. |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 211 : 2002 |
|
1.2. |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 211 : 2002 |
|
1.3. |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
TCN 68 - 221 : 2004 TCN 68 - 222 : 2004 TCN 68 - 223 : 2004 TCN 68 - 245 : 2006 |
|
1.4. |
Tổng đài PABX |
TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 |
|
1.5. |
Thiết bị đầu cuối xDSL |
TCN 68 - 190 : 2003 |
|
2. |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|
|
2.1. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất |
TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 219 : 2004 TCN 68 - 220 : 2004 TCN 68 - 229 : 2005 TCN 68 - 230 : 2005 TCN 68 - 231 : 2005 TCN 68 - 232 : 2005 TCN 68 - 233 : 2005 TCN 68 - 235 : 2006 TCN 68 - 236 : 2006 TCN 68 - 237 : 2006 TCN 68 - 238 : 2006 TCN 68 - 242 : 2006 TCN 68 - 251 : 2006 TCN 68 - 252 : 2006 *** |
|
2.2. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 246 : 2006 *** |
|
2.3. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003 *** |
|
2.4. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
TCN 68 - 192 : 2003 *** |
|
2.5. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2000 *** |
|
2.6. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) |
TCN 68 – 180 : 1999 TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 215 : 2002 TCN 68 – 214 : 2002 *** |
|
2.7. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 198 : 2001 TCN 68 – 199 : 2001 TCN 68 – 201 : 2001 TCN 68 – 202 : 2001 TCN 68 – 204 : 2001 TCN 68 – 205 : 2001 TCN 68 – 206 : 2001 TCN 68 – 239 : 2006 TCN 68 – 240 : 2006 TCN 68 – 241 : 2006 TCN 68 – 247 : 2006 TCN 68 – 248 : 2006 TCN 68 – 249 : 2006 TCN 68 – 250 : 2006 *** |
|
2.8. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư |
TCN 68 – 244 : 2006 *** |
|
2.9. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
|
3. |
Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện |
|
|
3.1. |
Thiết bị Rađa |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
|
3.2. |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
|
3.3. |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2006 *** |
|
3.4. |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2006 *** |
|
4. |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
4.1. |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
TCN 68 – 137 : 1995 TCN 68 – 156 : 1995 TCN 68 – 158 : 1995 TCN 68 – 234 : 2006 |
Ghi chú:
*** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”. Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 160/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
Nghị định 24/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông tần số vô tuyến điện
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002 43/2002/PL-UBTVQH10
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Nghị định 187/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 160/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
Nghị định 24/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông tần số vô tuyến điện
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002 43/2002/PL-UBTVQH10
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy] & được hướng dẫn bởi [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/03/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy | |
| 01/06/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy | |
| 01/01/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin truyền thông bắt buộc chứng nhận công bố hợp quy | |
| 01/01/2012 | Bị thay thế | Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
danhmucTT07.BTTTT.2009.zip | |
|
|
TT07.BTTTT.2009.zip |