Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ
| Số hiệu | 32/2011/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 31/10/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 595+596, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 22/11/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thành Hưng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 05/2014/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | Ngày hết hiệu lực | 05/05/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 32/2011/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 31 tháng 10 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn cho các sản phẩm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các sản phẩm và hàng hóa thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông, cụ thể là những sản phẩm bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy trước khi đưa ra thị trường. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm trong danh mục quy định.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điểm mới của Thông tư này là việc cập nhật và mở rộng danh mục sản phẩm, hàng hóa so với các quy định trước đó, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Thông tư có hiệu lực từ đầu năm 2012, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp và tổ chức thực hiện các quy định về chứng nhận và công bố hợp quy một cách đồng bộ và hiệu quả.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 32/2011/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
TT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
|
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
|
1.1 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
|
1.2 |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 10: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
|
1.3 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
QCVN 11: 2010/BTTTT QCVN 12: 2010/BTTTT QCVN 13: 2010/BTTTT QCVN 15: 2010/BTTTT |
|
1.4 |
Tổng đài PABX |
QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
|
1.5 |
Thiết bị đầu cuối xDSL |
QCVN 22: 2010/BTTTT |
|
2 |
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|
|
2.1 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. |
QCVN 14: 2010/BTTTT QCVN 16: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 23: 2011/BTTTT QCVN 25: 2011/BTTTT QCVN 37: 2011/BTTTT QCVN 41: 2011/BTTTT QCVN 45: 2011/BTTTT QCVN 46: 2011/BTTTT QCVN 48: 2011/BTTTT QCVN 49: 2011/BTTTT QCVN 54: 2011/BTTTT TCN 68 - 229 : 2005 TCN 68 - 230 : 2005 TCN 68 - 231 : 2005 *** |
|
2.2 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá. |
QCVN 17: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 31: 2011/BTTTT *** |
|
2.3 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 29: 2011/BTTTT QCVN 30: 2011/BTTTT *** |
|
2.4 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
|
2.5 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
|
2.6 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không). |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 38: 2011/BTTTT QCVN 39: 2011/BTTTT QCVN 40: 2011/BTTTT *** |
|
2.7 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 24: 2011/BTTTT QCVN 26: 2011/BTTTT QCVN 27: 2011/BTTTT QCVN 28: 2011/BTTTT QCVN 50: 2011/BTTTT QCVN 51: 2011/BTTTT QCVN 52: 2011/BTTTT QCVN 57: 2011/BTTTT QCVN 58: 2011/BTTTT QCVN 59: 2011/BTTTT QCVN 60: 2011/BTTTT QCVN 61: 2011/BTTTT QCVN 62: 2011/BTTTT TCN 68 - 199 : 2001 *** |
|
2.8 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư |
QCVN 56: 2011/BTTTT *** |
|
2.9 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
|
2.10 |
Thiết bị Rađa hàng không, hàng hải, khí tượng |
QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
|
2.11 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
|
2.12 |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
|
2.13 |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
|
3 |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
3.1. |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
QCVN 53: 2011/BTTTT TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1995 TCN 68 - 158 : 1995 *** |
Ghi chú: *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia; Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Luật Viễn thông 2009
Luật Tần số vô tuyến điện 2009
Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Nghị định 187/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Luật Viễn thông 2009
Luật Tần số vô tuyến điện 2009
Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
Nghị định 50/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/10/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 01/01/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 05/05/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 05/05/2014 | Bị thay thế | Thông tư 05/2014/TT-BTTTT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
32.2011.TT.BTTTT.zip | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_32_2011_TT-BTTTT.pdf |