Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe
| Số hiệu | 05/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 13/01/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 27/02/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 61+62, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 01/02/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 05/2010/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 13 tháng 01 năm 2010, nhằm quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho một số mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa và bảo dưỡng đầu máy, toa xe. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong ngành đường sắt, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất và bảo trì phương tiện vận tải.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, liên quan đến các sản phẩm như động cơ, thiết bị làm nóng, và các bộ phận khác phục vụ cho đầu máy và toa xe. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đường sắt và các tổ chức liên quan đến việc nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai điều: Điều 1 quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, và Điều 2 nêu rõ tổ chức thực hiện. Một điểm mới đáng chú ý là yêu cầu doanh nghiệp phải xuất trình giấy xác nhận của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam khi nhập khẩu hàng hóa phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, và các doanh nghiệp cần tuân thủ các quy định này để được áp dụng mức thuế suất ưu đãi. Nếu không đáp ứng điều kiện, mức thuế suất sẽ theo quy định tại Thông tư số 216/2009/TT-BTC.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 05/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG ĐẦU MÁY, TOA XE
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 115/TB-VPCP ngày 02/4/2009 của Văn phòng Chính phủ thông
báo Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp Thường trực
Chính phủ về sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam và Báo cáo
đầu tư Dự án Đường sắt cao tốc Hà Nội – thành phố Hồ Chí Minh;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số
7465/BGTVT-KHĐT ngày 27/10/2009, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số
8224/BKH-KTCN ngày 27/10/2009, Bộ Khoa học và Công nghệ tại công văn số
2695/BKHCN-KHTC ngày 29/10/2009, Bộ Tài chính quy định mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi một số mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu
máy, toa xe như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Khi nhập khẩu doanh nghiệp phải xuất trình giấy xác nhận của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe. Các hàng hóa nhập khẩu không đảm bảo điều kiện quy định trên thì áp dụng theo mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHO VIỆC ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG ĐẦU MÁY, TOA XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BTC ngày 13/01/2010 của Bộ Tài
chính)
|
Stt |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
Thuế suất (%) |
|||
|
1. |
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng thuộc nhóm 4016 |
4016 |
99 |
59 |
00 |
0 |
|
2. |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình thuộc nhóm 7216 |
7216 |
31 |
00 |
00 |
0 |
|
7216 |
32 |
00 |
00 |
0 |
||
|
3. |
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 7318 |
7318 |
15 |
91 |
90 |
0 |
|
7318 |
24 |
90 |
90 |
0 |
||
|
4. |
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 7320 |
7320 |
10 |
90 |
00 |
0 |
|
7320 |
20 |
90 |
00 |
0 |
||
|
5. |
Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 7322 |
7322 |
90 |
00 |
00 |
10 |
|
6. |
Đệm thép gờ sơ mi các loại thuộc nhóm 7325 |
7325 |
99 |
90 |
00 |
0 |
|
7. |
Cơ cấu đóng cửa tự động thuộc nhóm 8302 |
8302 |
60 |
00 |
00 |
10 |
|
8. |
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) thuộc nhóm 8408 |
8408 |
90 |
50 |
00 |
0 |
|
9. |
Các bộ phận dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8409 |
8409 |
99 |
61 |
00 |
0 |
|
8409 |
99 |
62 |
00 |
0 |
||
|
8409 |
99 |
63 |
00 |
0 |
||
|
8409 |
99 |
64 |
00 |
0 |
||
|
8409 |
99 |
65 |
00 |
0 |
||
|
8409 |
99 |
69 |
00 |
0 |
||
|
10. |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng đo lường; máy đẩy chất lỏng thuộc nhóm 8413 |
8413 |
20 |
10 |
00 |
0 |
|
8413 |
30 |
99 |
00 |
0 |
||
|
8413 |
70 |
10 |
00 |
0 |
||
|
8413 |
91 |
30 |
00 |
0 |
||
|
8413 |
91 |
50 |
10 |
0 |
||
|
11. |
Quạt (làm mát, hút bụi) thuộc nhóm 8414 |
8414 |
59 |
90 |
90 |
0 |
|
12. |
Máy điều hòa không khí và các bộ phận thuộc nhóm 8415 |
8415 |
81 |
20 |
10 |
0 |
|
8415 |
81 |
20 |
90 |
0 |
||
|
8415 |
82 |
20 |
90 |
0 |
||
|
8415 |
90 |
39 |
90 |
0 |
||
|
8415 |
90 |
49 |
90 |
0 |
||
|
13. |
Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh thuộc nhóm 8418 |
8418 |
69 |
90 |
00 |
0 |
|
14. |
Thiết bị trao đổi nhiệt thuộc nhóm 8419 |
8419 |
50 |
40 |
00 |
0 |
|
15. |
Các loại modul dùng trên đầu máy, các thiết bị điều khiển, các hệ thống điều khiển đầu máy (máy xử lý dữ liệu tự động) thuộc nhóm 8471 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
0 |
|
16. |
Van và các loại tương tự thuộc nhóm 8481 |
8481 |
40 |
90 |
00 |
0 |
|
17. |
Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn thuộc nhóm 8482 |
8482 |
20 |
00 |
00 |
0 |
|
18. |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) thuộc nhóm 8483 |
8483 |
10 |
90 |
00 |
0 |
|
8483 |
40 |
90 |
00 |
0 |
||
|
19. |
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại thuộc nhóm 8484 |
8484 |
10 |
00 |
00 |
0 |
|
20. |
Động cơ một chiều khác, máy phát điện một chiều thuộc nhóm 8501 |
8501 |
33 |
00 |
00 |
0 |
|
8501 |
34 |
00 |
00 |
0 |
||
|
21. |
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện thuộc nhóm 8502 |
8502 |
20 |
30 |
00 |
0 |
|
22. |
Tụ điện các loại thuộc nhóm 8532 |
8532 |
29 |
00 |
00 |
0 |
|
23. |
Các loại điện trở, biến trở thuộc nhóm 8533 |
8533 |
10 |
90 |
00 |
0 |
|
24. |
Cúp lơ điện thuộc nhóm 8538 |
8538 |
90 |
11 |
00 |
0 |
|
25. |
Chổi than thuộc nhóm 8545 |
8545 |
20 |
00 |
00 |
0 |
Ghi chú: Mặt hàng “Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình” thuộc nhóm 7216 dùng cho chế tạo đầu máy, toa xe theo một trong các tiêu chuẩn: JISG3192:1990, TIS1227:1996 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/01/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe | |
| 27/02/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 05/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng phục vụ đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
05_2010_TT-BTC.doc | |
|
|
05-2010-tt-btc.zip | |
|
|
PHULUC05-BTC.zip | |
|
|
VanBanGoc_05-2010-TT-BTC_05-2010-TT-BTC.pdf |