Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
Số hiệu | 03/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 08/01/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/03/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 127+128, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 26/02/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Thông tư 03/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 08 tháng 01 năm 2013, nhằm quy định về phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện, thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, cũng như lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế và dược phẩm. Mục tiêu chính của Thông tư là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí và lệ phí trong lĩnh vực y tế, đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến các hoạt động thẩm định và cấp phép trong lĩnh vực y tế. Cấu trúc của Thông tư được chia thành 4 điều chính, trong đó nổi bật là quy định về mức thu phí, lệ phí và tổ chức thực hiện. Cụ thể:
- Điều 1: Quy định về người nộp phí, lệ phí.
- Điều 2: Mức thu phí, lệ phí được quy định cụ thể trong Biểu mức thu kèm theo.
- Điều 3: Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
- Điều 4: Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc bãi bỏ các quyết định trước đó liên quan đến phí thẩm định trong lĩnh vực y tế, đồng thời quy định rõ ràng về tỷ lệ phần trăm phí thu được được sử dụng cho các hoạt động liên quan. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2013 và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính nếu gặp vướng mắc trong quá trình thực hiện.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN; THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC; LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, DƯỢC PHẨM; CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y; CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 1. Người nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước thực hiện các công việc liên quan đến lĩnh vực y tế quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này thì phải nộp phí và lệ phí.
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
1. Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công việc được thu phí, lệ phí tại Thông tư này là cơ quan thu phí, lệ phí.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để trang trải cho việc thực hiện các công việc liên quan đến thẩm định, cấp phép và thu phí, lệ phí như sau:
a) Các khoản chi quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
b) Chi phí cử chuyên gia trong nước đi nước ngoài và mời chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam để kiểm tra công nhận lẫn nhau về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí;
c) Chi mua sắm máy móc thiết bị văn phòng phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí.
3. Phần còn lại 20%, cơ quan thu phí, lệ phí nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí trong lĩnh vực y tế không quy định tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2013.
2. Bãi bỏ Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược và Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính)
Stt |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y, dược |
||
1 |
Thẩm định nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
Hồ sơ |
1.800 |
2 |
Thẩm định nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế. |
Hồ sơ |
1.000 |
3 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc (tân dược, vắc xin, sinh phẩm y tế, thuốc từ dược liệu): |
Hồ sơ |
|
|
Thuốc có yêu cầu bảo mật dữ liệu |
|
6.000 |
|
Thuốc có yêu cầu hồ sơ tương đương sinh học hoặc/và có yêu cầu hồ sơ lâm sàng |
|
5.500 |
|
Thuốc không thuộc các trường hợp ở trên |
|
4.500 |
|
Trường hợp bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành |
|
1.000 |
4 |
Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp một số thuốc nhập khẩu chưa có số đăng ký được phép miễn lệ phí cấp giấy phép) |
Hồ sơ |
800 |
5 |
Công bố sản phẩm mỹ phẩm (bao gồm cả việc kiểm tra điều kiện sản xuất, giám sát chất lượng) |
Hồ sơ |
500 |
6 |
Thẩm định cấp giấy phép lưu hành trang thiết bị y tế |
Hồ sơ |
300 |
7 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
2.000 |
8 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chính thức hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dung trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
8.000 |
9 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành lại hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Hô sơ |
1.000 |
10 |
Phí thẩm định nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
11 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Lần |
2.000 |
12 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: |
Lần |
|
|
Thay đổi quy cách đóng gói; thay đổi hình thức hoặc nội dung mẫu nhãn; thay đổi địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; bổ sung cơ sở sản xuất mới ngoài cơ sở sản xuất ban đầu |
|
1.000
|
|
Thay đổi địa điểm sang chai, đóng gói từ nước ngoài thành sang chai, đóng gói tại Việt Nam và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng |
|
2.000 |
13 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước chưa có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành. |
Hồ sơ |
2.000 |
II |
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược |
||
1 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, mỹ phẩm, bao bì dược phẩm (đăng ký GMP) |
Lần |
20.000 |
2 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMP: |
Lần |
|
a |
Doanh nghiệp |
|
6.000 |
b |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh |
|
3.000 |
3 |
Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện kiểm nghiệm thuốc (cơ sở đăng ký GLP) |
Lần |
14.000 |
4 |
Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện bảo quản thuốc (cơ sở đăng ký GSP) |
Lần |
14.000 |
5 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) |
Lần |
20.000 |
6 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP) |
Lần |
19.000 |
7 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP) |
Lần |
19.000 |
8 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP) |
Lần |
14.000 |
9 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài |
Lần |
15.000 |
10 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lần |
3.000 |
11 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): |
Lần |
|
a |
Doanh nghiệp |
|
4.000 |
b |
Đại lý |
|
1.000 |
12 |
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Lần |
500 |
13 |
Thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình |
Lần |
|
|
Đối các địa bàn thuộc vùng khó khăn |
|
500 |
|
Đối với các khu vực còn lại |
|
1.000 |
14 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến). |
Cơ sở |
- 500 (đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh đồng bằng trung du). - 200 (đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, xa) |
15 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Lần |
2.500 |
16 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y |
Lần |
2.500 |
III |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động, chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
||
1 |
Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
|
- Bệnh viện; |
|
10.500 |
|
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; |
|
5.700 |
|
- Phòng khám chuyên khoa; - Phòng chẩn trị y học cổ truyền; - Phòng chẩn đoán hình ảnh; - Phòng xét nghiệm; - Cơ sở dịch vụ y tế; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
|
4.300 |
|
- Trạm y tế cấp xã và tương đương; |
|
3.100 |
2 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện được phép thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Lần |
10.500 |
3 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
1.500 |
4 |
Phí thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật, thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức. |
Lần |
4.300 |
5 |
Phí thẩm định cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
360 |
6 |
Phí thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
150 |
V |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học |
||
1 |
Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 3,4 |
Lần |
9.000 |
2 |
Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 1,2 |
Lần |
4.500 |
V |
Lệ phí |
||
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế: |
|
|
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần |
500 |
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần |
1.000 |
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần |
3.000 |
|
Dụng cụ y tế, vật tư cấy ghép nhập khẩu |
1 mặt hàng/lần |
200 |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký |
Giấy |
200 |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép lưu hành tự do (CFS)/chứng nhận sản phẩm dược (CPP) đối với các sản phẩm dược phẩm xuất khẩu ra nước ngoài, sản phẩm thiết bị y tế sản xuất trong nước đã có giấy phép lưu hành |
Sản phẩm/nước xuất khẩu |
200 |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) (thời hạn 02 năm) |
Giấy |
200 |
5 |
Lệ phí cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Chứng chỉ |
190 |
6 |
Lệ phí cấp, cấp lại giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy phép |
350 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếQuyết định 44/2005/QĐ-BTC thu nộp sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại y tế có điều kiện hành nghề cấp chứng chỉ nghề y dược xuất nhập khẩu]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Luật Dược 2005
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2019
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
08/01/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện | |
01/03/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện | |
01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 03/2013/TT-BTC phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện | |
01/01/2017 | Bị thay thế | Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
03.2013.TT.BTC.doc | |
|
03_2013_TT-BTC.doc | |
|
41731_1.doc | |
|
Bieu muc thu.doc | |
|
VanBanGoc_03_2013_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_03-2013-TT-BTC_03-2013-TT-BTC.pdf |