Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp
| Số hiệu | 991/2001/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 06/08/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/08/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Dương Thu Hương / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1380/2002/QĐ-NHNN Về việc huỷ bỏ quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng | Ngày hết hiệu lực | 09/11/2002 |
Tóm tắt
Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 06 tháng 8 năm 2001, nhằm quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo điều kiện thuận lợi cho các Quỹ tín dụng nhân dân trong việc cung cấp vốn vay cho các hộ gia đình và thành viên khác, từ đó hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực và Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. Đối tượng áp dụng là các khách hàng vay vốn từ các Quỹ tín dụng nhân dân, đặc biệt là hộ gia đình và các thành viên tham gia sản xuất, kinh doanh.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về mức dư nợ cho vay không có bảo đảm, trách nhiệm của các Hội đồng quản trị và quy định về an toàn hoạt động tín dụng. Một số điểm nổi bật là mức dư nợ cho vay không có bảo đảm tối đa là 10 triệu đồng cho mỗi thành viên, và tổng dư nợ cho vay không có bảo đảm không vượt quá 40% tổng dư nợ cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở.
Quyết định này có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/2000/QĐ-NHNN. Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định này, đồng thời các đơn vị liên quan cũng phải thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 991/2001/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 991/2001/QĐ-NHNN NGÀY 06 THÁNG 8 NĂM 2001 VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHO VAY KHÔNG CÓ BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 03/02/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 178/1999/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/12/1999 về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân trung ương quyết định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với khách hàng vay và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
2. Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân khu vực quyết định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên là Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
3. Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên với mức tối đa bằng 40% tổng dư nợ cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở đó:
a. Cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên: hộ gia đình theo Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/03/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn; thành viên khác vay vốn để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và phục vụ đời sống;
b. Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với một thành viên quy định tại điểm a Khoản này tối đa bằng 10 triệu đồng; số tiền cho vay vượt mức 10 triệu đồng thì phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản.
Điều 2.
1. Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tại Điều 1 Quyết định này được tính trên tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng đó.
2. Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng đối với các hợp đồng tín dụng được xác lập kể từ ngày 19/04/2000.
Điều 3. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quyết định cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với khách hàng trên cơ sở bảo đảm an toàn hoạt động tín dụng, tuân thủ quy định về cho vay không có bảo đảm bằng tài sản tại Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng, Thông tư 06/2000/TT-NHNN1 ngày 04/04/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định này và các quy định khác của pháp luật về bảo đảm tiền vay áp dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/2000/QĐ-NHNN1 ngày 04/04/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
2. Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
4. Việc sửa đổi, bổ sung Quyết định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
|
|
Dương Thu Hương (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/08/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 06/08/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 09/11/2002 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 09/11/2002 | Bị bãi bỏ | Quyết định 1380/2002/QĐ-NHNN huỷ bỏ mức cho vay không bảo đảm bằng tài sản tổ chức tín dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
991.2001.QD.NHNN.doc |
