Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp
| Số hiệu | 108/2000/QĐ-NHNN1 | Ngày ban hành | 04/04/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/04/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN Về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp. | Ngày hết hiệu lực | 06/08/2001 |
Tóm tắt
Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 04 tháng 4 năm 2000, nhằm quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với các Quỹ tín dụng nhân dân các cấp. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo điều kiện thuận lợi cho các Quỹ tín dụng nhân dân trong việc cung cấp vốn vay cho các hộ gia đình và thành viên, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và nông thôn.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, khu vực và cơ sở. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân, bao gồm hộ gia đình và các tổ chức khác. Quyết định quy định rõ ràng về trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng quản trị các Quỹ trong việc quyết định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm.
Cấu trúc của Quyết định bao gồm các điều chính như: quy định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm, xác định mức dư nợ cho vay, trách nhiệm của các Quỹ tín dụng nhân dân, và các điều khoản thi hành. Một điểm mới đáng chú ý là việc quy định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm tối đa bằng 40% tổng dư nợ cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở đối với hộ gia đình ở nông thôn.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm kiểm tra và thực hiện theo quy định. Điều này nhằm đảm bảo an toàn hoạt động tín dụng và tuân thủ các quy định hiện hành về cho vay không có bảo đảm.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 108/2000/QĐ-NHNN1 |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 108/2000/QĐ-NHNN1 NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 2000 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHO VAY KHÔNG CÓ BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 3/2/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ khoản 2 Điều 21 Nghị định số 178/1999/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/12/1999 về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Việc quy định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp.
1. Chủ tịch Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân trung ương quyết định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với khách hàng vay và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
2. Đối với Quỹ tín dụng nhân dân khu vực:
a) Chủ tịch Hội đồng quản trị Quỹ tín dụng nhân dân khu vực quyết định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên là Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
b) Việc cho vay đối với thành viên là các đối tượng khác phải áp dụng các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản theo quy định tại Nghị định số 178/1999/NĐ- CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng và Thông tư của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
3. Đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở:
a) Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với thành viên là hộ gia đình ở nông thôn thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn tối đa bằng 40% tổng dư nợ cho vay của một Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở.
b) Cho vay đối với thành viên là các đối tượng khác, thì phải áp dụng các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản quy định tại Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng và Thông tư của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Điều 2. Xác định mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản
1. Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực quy định tại Điều 1 Quyết định này được tính trên tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng đó, không bao gồm dư nợ cho vay theo chỉ định của Chính phủ và dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản cho các đối tượng áp dụng theo Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn.
2. Mức dư nợ cho vay có bảo đảm bằng tài sản của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tại điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định này được tính trên tổng dư nợ cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở đó.
3. Mức dư nợ cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng quy định tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng đối với các hợp đồng tín dụng xác lập kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trách nhiệm của Quỹ tín dụng nhân dân khi cho vay không có bảo đảm
Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quyết định việc cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với khách hàng trên cơ sở bảo đảm an toàn hoạt động tín dụng, tuân thủ quy định về cho vay không có bảo đảm bằng tài sản tại Điều 19, 20 và 21 của Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng, Thông tư của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định này và các quy định có liên quan của Chính phủ.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
2. Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; chủ trì và phối hợp với Vụ Trưởng Vụ các tổ chức tín dụng hợp tác căn cứ đánh giá chất lượng hoạt động tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở để trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản trong từng thời kỳ đối với các tổ chức tín dụng này.
3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Quỹ tín dụng nhân dân khu vực, Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lê Đức Thuý (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178/1999/NĐ-CP bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/04/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 19/04/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 06/08/2001 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 108/2000/QĐ-NHNN1 mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
| 06/08/2001 | Bị thay thế | Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp |
