Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang
| Số hiệu | 98/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 13/12/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/01/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 05 - 01/2005; | Ngày đăng công báo | 05/01/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Hậu Giang | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực theo Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 98/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 13 tháng 12 năm 2004, nhằm quy định mức thu phí qua phà Hậu Giang. Mục tiêu chính của quyết định này là thiết lập một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí, đảm bảo tính công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng phí qua phà.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các phương tiện giao thông qua phà Hậu Giang, với các mức phí cụ thể được quy định cho từng loại phương tiện. Đối tượng áp dụng là tất cả các phương tiện giao thông, bao gồm cả khách bộ hành, xe đạp, xe mô tô, xe khách và xe tải, với mức phí được phân loại theo kích thước và tải trọng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Quy định mức thu phí cho từng loại phương tiện.
- Điều 2: Quy định về đối tượng nộp, quản lý và sử dụng phí.
- Điều 3: Thời gian có hiệu lực của quyết định.
Điểm mới của quyết định này là việc quy định chi tiết mức thu phí cho từng loại phương tiện, điều này giúp người dân và các tổ chức có thể dễ dàng nắm bắt thông tin và thực hiện nghĩa vụ tài chính của mình. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thực hiện.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 98/2004/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA PHÀ HẬU GIANG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001.
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6166/GTVT-TC ngày
05/11/2004 và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành mức thu phí qua phà Hậu Giang như sau:
|
Số TT |
Phương tiện chịu phí qua phà |
Mệnh giá (Đồng/lượt) |
|
1 |
2 |
3 |
|
1 |
- Khách bộ hành |
500 |
|
2 |
- Xe đạp |
1.000 |
|
3 |
- Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
2.000 |
|
4 |
- Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
4.000 |
|
5 |
- Xe dưới 12 ghế ngồi, xe lam, xe bông sen, xe công nông |
11.000 |
|
6 |
- Xe khách từ 12 ghế ngồi đến dưới 15 ghế ngồi |
15.000 |
|
7 |
- Xe khách từ 15 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi |
21.000 |
|
8 |
- Xe từ 31 ghế ngồi đến 50 ghế ngồi |
26.000 |
|
9 |
- Xe khách trên 50 ghế ngồi |
30.000 |
|
10 |
- Xe tải có tải trọng dưới 3 tấn |
18.000 |
|
11 |
- Xe tải có tải trọng từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
23.000 |
|
12 |
- Xe tải có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
33.000 |
|
13 |
- Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
40.000 |
|
14 |
- Xe có tải trọng từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở Container 20 fit |
55.000 |
|
15 |
-Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên, xe chở Container 40 fit |
80.000 |
|
16 |
- Xe thuê cả chuyến phà |
250.000 |
Điều 2: Đối tượng nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Hậu Giang được áp dụng theo qui định tại Thông tư Liên Bộ số 62 TT/LB ngày 23 tháng 7 năm 1993 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua phà, cầu phao.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang | |
| 20/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang | |
| 01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 98/2004/QĐ-BTC mức thu phí qua phà Hậu Giang |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
98.2004.QD.BTC.doc |