Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 95/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/07/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 106 | Ngày đăng công báo | 26/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 25/09/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 95/2003/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 7 năm 2003, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này phản ánh sự điều chỉnh chính sách thuế nhằm phù hợp với tình hình thị trường và nhu cầu phát triển kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mặt hàng dầu mỏ và các chế phẩm liên quan, cụ thể là nhóm 2709 (dầu thô và condensate) và nhóm 2710 (các loại dầu và chế phẩm khác). Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định mức thuế suất mới cho các mặt hàng cụ thể, với các mức thuế suất khác nhau tùy thuộc vào loại mặt hàng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2003 và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quyết định này.
Các điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho từng loại mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, nhằm hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp và thương mại.
BỘ
TÀI CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 95/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 95/2003/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998
của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 64/2003/QĐ/BTC ngày 05/05/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
15 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
0 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi white spirit |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
15 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
20 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
20 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao |
10 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu diezen khác |
10 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 21/07/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung(Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/07/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
21/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
25/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2709 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
95.2003.QD.BTC.doc |