Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN
| Số hiệu | 94/2004/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 20/01/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/02/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 07 - 02/2004; | Ngày đăng công báo | 08/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 03/2009/TT-NHNN Quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng | Ngày hết hiệu lực | 16/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cụ thể là Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện quy trình cho vay cầm cố, đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động tín dụng của các ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng có liên quan đến hoạt động cho vay cầm cố giấy tờ có giá. Đối tượng áp dụng là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các ngân hàng thương mại đang hoạt động tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định về tài sản cầm cố, xử lý tài sản cầm cố khi thu hồi nợ, trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, cùng với các mẫu biểu và thông báo liên quan đến quy trình cho vay. Một số điểm mới nổi bật bao gồm việc sửa đổi các điều liên quan đến tài sản cầm cố và trách nhiệm của các đơn vị trong việc xử lý hồ sơ vay vốn.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo quy định mới. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, nhằm đảm bảo các ngân hàng có đủ thời gian để điều chỉnh quy trình nội bộ phù hợp với các quy định mới.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 94/2004/QD-NHNN |
Hà Nội , ngày 20 tháng 01 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÁC NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1452/2003/QĐ-NHNN NGÀY 03/11/2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số
01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Luật Các tổ chức tín
dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điều 7 được sửa đổi như sau:
"Điều 7. Tài sản cầm cố
Tài sản cầm cố bao gồm:
1. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;
2. Trái phiếu Chính phủ, gồm:
a) Tín phiếu Kho bạc,
b) Trái phiếu Kho bạc,
c) Trái phiếu công trình Trung ương,
d) Trái phiếu ngoại tệ,
đ) Công trái xây dựng Tổ quốc,
3. Các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ."
2. Điều 16 được sửa đổi như sau:
"Điều 16. Xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc
Việc xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc thực hiện theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc xử lý tài sản cầm cố của các ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước."
3. Điều 19 được sửa đổi như sau:
"Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Vụ Chính sách tiền tệ:
a) Xác định mức cung ứng tiền cho mục tiêu tái cấp vốn hàng quý, hàng năm, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định, bao gồm cả mức cung ứng dành cho nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá và thông báo tới các đơn vị liên quan;
b) Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cho vay cầm cố.
2. Vụ Tín dụng:
a) Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng có trụ sở chính tại Hà Nội;
b) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đề nghị vay cầm cố giấy tờ có giá của các ngân hàng; chuyển bản gốc bộ hồ sơ đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đến Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc chuyển văn bản ủy quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan qua máy Fax và theo đường bưu điện;
c) Thông báo tới ngân hàng đề nghị vay vốn về việc chấp thuận hay không chấp thuận cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
d) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện việc cho vay cầm cố giấy tờ có giá.
đ) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá phát sinh tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và gửi Vụ Chính sách tiền tệ.
3. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
b) Căn cứ vào bộ hồ sơ đã được Thống đốc phê duyệt (do Vụ Tín dụng gửi), làm thủ tục ký hợp đồng cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thực hiện cho vay và thu hồi nợ gốc và lãi theo quy định tại Quy chế này;
c) Thực hiện việc lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
d) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
4. Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn hạch toán cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
5. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại trụ sở chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,
b) Tiếp nhận và kiểm tra bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng xin vay trên địa bàn;
c) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mức cho vay tối đa thông qua Vụ Tín dụng (gửi qua máy Fax của Vụ Tín dụng đồng thời gửi Vụ Tín dụng bản chính văn bản trình Thống đốc và bản sao bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng);
d) Thực hiện nghiệp vụ cho vay cầm cố sau khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền bằng văn bản (bản Fax); thu hồi nợ gốc, lãi theo quy định tại Quy chế này;
đ) Thực hiện lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
e) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước."
4. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 và khoản 5 Điều 8.
5. Thay thế 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
BIỂU 01/CC
|
NGÂN HÀNG….. |
BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
|
Số thứ tự |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tên tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Giá trị thanh toán khi đến hạn |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
A |
TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
|
|
..., Ngày….tháng….năm….. |
BIỂU 02/CC
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
|
Số thứ tự |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tên tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Giá trị thanh toán khi đến hạn |
Số tiền cho vay |
Thời hạn cầm cố |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
A |
TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
|
|
..., Ngày….tháng….năm…. |
MẪU SỐ 03/CC
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………/TBCC |
..., ngày…tháng…năm 200... |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CHẤP THUẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG.....
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành
theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định
số…/2004/QĐ-NHNN ngày …../…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của
Ngân hàng..... ngày…tháng… năm 200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng………
với các nội dung sau:
1. Số tiền cho vay cầm cố:
2. Lãi suất cho vay cầm cố:
3. Thời hạn cho vay cầm cố cuối cùng là ngày …… với các kỳ hạn trả nợ như sau:
3.1.
3.2.
3.3.
……
4.Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: theo bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng……………… lập số:…… ngày…tháng…năm 200……
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết và thực hiện./.
|
|
TL/THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
MẪU SỐ 04/CC
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………/TBCC |
..., ngày…tháng…năm 200... |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM KHÔNG CHẤP THUẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG .....
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành
theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định
số..…/2004/QĐ-NHNN ngày …./…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị cầm cố của Ngân hàng …… ngày... /... /200...,
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá đối với Ngân hàng …... với lý do như sau:
1/
2/
3/ ...
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết./.
|
|
TL/THỐNG ĐỐC NGÂN
HÀNG
NHÀ NƯỚC |
MẪU SỐ 05/CC
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
KHẾ ƯỚC CHO VAY
CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Số: ………………………..
Tên ngân hàng xin vay cầm cố:……………………………. Mã số.............................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền gửi:...................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền vay:...................................................................................................
Mở tại:................................................................................................................................
Căn cứ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Công văn số… ngày.../.../200... của………………………… đã được chấp thuận theo nội dung thông báo số… ngày.../.../200... kèm theo bảng kê giấy tờ được chấp nhận cầm cố số ngày.../.../200... của………………………… Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng…………………… nhận nợ vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với các nội dung sau:
Số tiền vay cầm cố:.............................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất vay cầm cố:............................................................................................................
Thời hạn vay cầm cố:……………………………… kể từ ngày nhận nợ, và được phân chia theo các kỳ hạn trả nợ tại mặt sau khế ước này.
Mục đích xin vay cầm cố:....................................................................................................
Ngân hàng xin vay cam kết thực hiện đúng Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số ….../2004/QĐ-NHNN ngày …/…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
|
NGÂN HÀNG XIN VAY
CẦM CỐ |
|
TRƯỞNG PHÒNG…… |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM
ĐỐC) |
MẪU SỐ 05/CC
CHẤP NHẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Số tiền cho vay cầm cố:......................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất cho vay cầm cố:.....................................................................................................
Thời hạn cho vay cầm cố:....................................................................................................
Loại giấy tờ được chấp nhận cầm cố:..................................................................................
Mục đích cho vay cầm cố....................................................................................................
|
|
NGÂN HÀNG XIN VAY
CẦM CỐ |
|
TRƯỞNG PHÒNG……. |
T/LTHỐNG ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
PHÁT TIỀN VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
|
Phát tiền vay (cầm cố) |
Kỳ hạn trả nợ |
|||
|
Ngày, tháng, năm |
Số tiền cầm cố |
Ký nhận (Đóng dấu) |
Ngày, tháng, năm |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
THEO DÕI TRẢ NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN
|
Ngày, tháng, năm |
Số tiền trả nợ |
Số tiền chuyển nợ quá hạn |
Dư nợ |
|
|
Tổng số |
Quá hạn |
|||
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/01/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN | |
| 23/02/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN | |
| 16/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam với ngân hàng sửa đổi 1452/2003/QĐ-NHNN | |
| 16/04/2009 | Bị thay thế | Thông tư 03/2009/TT-NHNN cho vay bảo đảm cầm cố giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
9667phuluc2.doc |