Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 94/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/10/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/11/2001 |
Nguồn thu thập | Công báo số 43 | Ngày đăng công báo | 22/11/2001 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 94/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 10 năm 2001, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm cập nhật và điều chỉnh các quy định về thuế suất, đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với tình hình thực tế của thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi, với các sửa đổi về tên gọi và mức thuế suất. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục đã được quy định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của các mặt hàng, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 01 tháng 11 năm 2001. Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của các mặt hàng được ban hành kèm theo Quyết định này.
Các điểm mới trong Quyết định bao gồm việc cập nhật tên và mức thuế suất cho nhiều nhóm mặt hàng, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu. Quyết định này cũng bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung của nó.
Quyết định 94/2001/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2001 và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ thời điểm này.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 94/2001/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2001/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
0511 |
|
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người |
|
0511 |
10 |
00 |
- Tinh dịch trâu, bò |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
0511 |
91 |
|
-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 |
91 |
10 |
---Động vật thuộc chương 3 đã chết |
5 |
0511 |
91 |
90 |
---Loại khác |
5 |
0511 |
99 |
|
---Loại khác: |
|
0511 |
99 |
10 |
--- Trứng tằm |
0 |
0511 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
1005 |
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
- Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
00 |
- Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
1006 |
|
|
Lúa gạo |
|
1006 |
10 |
|
-Thóc: |
|
1006 |
10 |
10 |
-- Để làm giống |
0 |
1006 |
10 |
90 |
--Loại khác |
40 |
1006 |
20 |
00 |
-Gạo lứt (gạo vàng) |
40 |
1006 |
30 |
00 |
-Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ |
40 |
1006 |
40 |
00 |
-Tấm |
40 |
|
|
|
|
|
1201 |
00 |
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh |
|
1201 |
00 |
10 |
-Phù hợp để làm giống |
0 |
1201 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2401 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá |
|
2401 |
10 |
00 |
-Thuốc lá lá, chưa tước cọng |
30 |
2401 |
20 |
00 |
- Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
30 |
2401 |
30 |
|
-Phế liệu thuốc lá lá: |
|
2401 |
30 |
10 |
-- Cọng thuốc lá |
15 |
2401 |
30 |
90 |
--Loại khác |
30 |
3808 |
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (Ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ sâu: --Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu: |
|
3808 |
10 |
11 |
---BPMC (FENOBUCARB) |
7 |
3808 |
10 |
19 |
-- Loại khác -- Loại khác: |
0 |
3808 |
10 |
91 |
--- Thuốc diệt côn trùng dạng bình xịt |
10 |
3808 |
10 |
99 |
-- Loại khác |
3 |
3808 |
20 |
|
-Thuốc diệt nấm: |
|
3808 |
20 |
10 |
--Validamycin có hàm lượng đến 3% |
3 |
3808 |
20 |
90 |
--Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
|
-Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
10 |
--Thuốc diệt cỏ |
1 |
3808 |
30 |
20 |
--Thuốc chống nảy mầm |
0 |
3808 |
30 |
30 |
--Thuốc điều chỉnh sự phát triển |
0 |
3808 |
40 |
00 |
--Thuốc khử trùng |
0 |
3808 |
90 |
|
-Loại khác: |
|
3808 |
90 |
10 |
--Thuốc bảo quản gỗ |
1 |
3808 |
90 |
20 |
-- Thuốc diệt chuột |
1 |
3808 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/10/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/11/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
94.2001.QD.BTC.doc |