Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản
| Số hiệu | 90/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/06/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/06/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 30, năm 2000 | Ngày đăng công báo | 15/08/2000 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 22/2006/QĐ-BTC Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản | Ngày hết hiệu lực | 03/05/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 90/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 6 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thủy sản. Văn bản này nhằm đảm bảo việc thu phí một cách đồng bộ và hợp lý cho các hoạt động kiểm tra, kiểm định chất lượng sản phẩm thủy sản.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm thủy sản, những đối tượng này sẽ phải nộp lệ phí theo mức thu quy định. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thủy sản cũng được chỉ định là cơ quan thu lệ phí.
Quyết định được cấu trúc thành 4 điều chính và 3 phụ lục. Trong đó, Điều 1 quy định về mức thu lệ phí, Điều 2 nêu rõ trách nhiệm của cơ quan thu, Điều 3 quy định hiệu lực thi hành và Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành Quyết định. Các phụ lục đi kèm cung cấp chi tiết về mức thu lệ phí cho các loại giấy chứng nhận, kiểm định điều kiện an toàn vệ sinh và kiểm định các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm thủy sản.
Điểm mới của Quyết định này là việc quy định rõ ràng mức thu lệ phí cho từng loại giấy chứng nhận và kiểm định, giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng nắm bắt và thực hiện. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trái với nội dung của văn bản này.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 90/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2000/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VÀ VỆ SINH THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Khoản 3, Điều 4 và Khoản 2 Điều 7 Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 của
Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng
hoá;
Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định 50/CP ngày 21/6/1994 của
Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản.
Đối tượng nộp lệ phí quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản theo mức thu quy định tại Điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuỷ sản được cơ quan nhà nước kiểm định chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản theo quy định của pháp luật.
Điều 2: Cơ quan được nhà nước giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản quy định tại Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ có trách nhiệm tổ chức thu lệ phí trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình (gọi chung là cơ quan thu). Cơ quan thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản được tạm trích 90% (chín mươi phần trăm) số tiền lệ phí thực thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc quản lý chất lượng, an toàn, vệ sinh thuỷ sản và việc tổ chức thu lệ phí; thực hiện đăng ký kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước với cơ quan Thuế địa phương nơi đơn vị thu lệ phí đóng trụ sở theo đúng quy định của Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định trên.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định thu, nộp và quản lý phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản trái với Quyết định này.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí quản lý chất lượng, an toàn, vệ sinh thuỷ sản; các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1:
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành theo Quyết định số: 90 /2000/QĐ/BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
|
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1000đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP. |
1lần cấp |
50 |
|
|
2 |
Giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản |
1lần cấp |
30 |
|
|
3 |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ |
1 lần cấp |
10 |
Theo yêu cầu riêng của khách hàng |
Chú thích: HACCP là chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.
PHỤ LỤC 2:
MỨC THU LỆ PHÍ KIỂM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ
SINH CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2000/QĐ-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị |
Mức thu (1000đồng) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Kiểm định tàu khai thác thủy sản có công suất máy chính từ 90 CV trở lên: |
Lần/tàu |
|
Chỉ áp dụng đối với tàu thực hiện sơ chế và bảo quản dài ngày |
|
1.1 |
Tàu có công suất lớn hơn 250 CV |
|
200 |
|
|
1.2 |
Tàu có công suất từ 90 CV đến 250 CV |
|
150 |
|
|
2 |
Kiểm định cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm: |
Lần/Cơ sở |
|
|
|
2.1 |
Cơ sở nuôi theo phương thức công nghiệp |
|
200 |
|
|
2.2 |
Cơ sở nuôi theo phương thâm canh |
|
150 |
|
|
2.3 |
Cơ sở nuôi theo phương thức bán thâm canh |
|
100 |
|
|
3 |
Kiểm định cảng cá: |
lần/cảng |
|
|
|
3.1 |
Cảng lớn, có chợ cá, kho bảo quản nguyên liệu và hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu |
|
200 |
|
|
3.2 |
Cảng có hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu |
|
150 |
|
|
4 |
Kiểm định cơ sở chuyên thu mua, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản: |
Lần/Cơ sở |
|
Cơ sở sản xuất, chế biến tự tổ chức thu |
|
4.1 |
Cơ sở có sản lượng từ 10 tấn/ngày trở lên |
|
200 |
mua tại doanh nghiệp sẽ tự thực hiện, |
|
4.2 |
Cơ sở có sản lượng từ 5 đến dưới 10 tấn/ngày |
|
150 |
nên không thu phí theo mục này. |
|
4.3 |
Cơ sở có sản lượng dưới 5 tấn/ngày |
|
100 |
|
|
5 |
Kiểm định cơ sở chế biến thủy sản theo phương thức thủ công |
Lần/Cơ sở |
200 |
|
|
6* |
Kiểm định cơ sở bảo quản sản phẩm thủy sản (bao gồm cả xe lạnh): |
Lần/Cơ sở |
|
|
|
6.1 |
Cơ sở có công suất bảo quản từ 2.000 tấn trở lên |
|
600 |
|
|
6.2 |
Cơ sở có công suất bảo quản từ 1.000 đến dưới 2.000 tấn |
|
500 |
|
|
6.3 |
Cơ sở có công suất bảo quản dưới 1.000 tấn |
|
400 |
|
|
7 |
Kiểm định cơ sở chế biến thuỷ sản theo phương thức công nghiệp: |
Lần/Cơ sở |
1.200 |
Áp dụng cho kiểm định lần đầu |
|
8 |
Kiểm định cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường EU, Mỹ và thị trường có yêu cầu tương đương |
Lần/Cơ sở |
1.600 |
Áp dụng cho kiểm định lần đầu |
|
9 |
Kiểm định đánh giá áp dụng chương trình quản lý chất lượng HACCP |
Lần/Cơ sở |
Thu theo mục 1 đến mục 8 và cộng thêm 100.000đồng |
|
|
10 |
Kiểm định định kỳ; Kiểm định lại |
Lần/Cơ sở |
Thu bằng 50% mức tương ứng từ mục 1 đến mục 8 |
|
Chú thích: Khái niệm về kiểm định lần đầu, kiểm định lại, kiểm định định kỳ theo quy định tại Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
PHỤ LỤC 3:
MỨC THU LỆ PHÍ KIỂM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG, AN
TOÀN VỆ SINH SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2000/QĐ-BTC ngày 01tháng 6 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
mức thu |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
A |
Kiểm định chất lượng lô hàng |
|
|
|
|
1 |
Lô hàng thủy sản xuất khẩu |
đ/tấn |
50.000 nhưng số thu tối thiểu một lần kiểm định không dưới 300.000 đồng và tối đa thu không quá 10.000.000 đồng/lô hàng. |
|
|
2 |
Các lô hàng cần kiểm định thêm các chỉ tiêu hoá học đặc biệt |
Được thu thêm phí kiểm định quy định tại mục B4 |
||
|
B |
Kiểm định mẫu hoặc chỉ tiêu đơn lẻ: |
|
|
|
|
B.1 |
Kiểm định các chỉ tiêu cảm quan và vật lý: |
|
|
|
|
1.1 |
Xác định màu sắc, mùi, vị |
đ/chỉ tiêu |
15.000 |
|
|
1.2 |
Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt) |
nt |
10.000 |
|
|
1.3 |
Kích cỡ |
nt |
7000 |
|
|
1.4 |
Tạp chất |
nt |
5000 |
|
|
1.5 |
Khối lượng tịnh |
nt |
5000 |
|
|
1.6 |
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm |
nt |
3000 |
|
|
1.7 |
Độ chân không |
nt |
10.000 |
|
|
1.8 |
Độ kín của hộp |
nt |
20.000 |
|
|
1.9 |
Trạng thái bên trong vỏ hộp |
nt |
10.000 |
|
|
1.10 |
Khối lượng cái |
nt |
10.000 |
|
|
1.11 |
Tỷ lệ cái và nước |
nt |
10.000 |
|
|
1.12 |
Độ mịn |
nt |
20.000 |
|
|
1.13 |
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản |
nt |
5000 |
|
|
1.14 |
Ký sinh trùng |
nt |
15.000 |
|
|
B. 2 |
Kiểm định các chỉ tiêu vi sinh: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị mẫu |
nt |
10.000 |
|
|
2.2 |
Tổng vi khuẩn hiếu khí |
nt |
15.000 |
|
|
2.3 |
Coliform: |
|
|
|
|
|
- Phương pháp MPN |
nt |
30.000 |
|
|
|
- Phương pháp đếm đĩa |
nt |
15.000 |
|
|
2.4 |
E. Coli |
nt |
35.000 |
|
|
2.5 |
Clostridium Perfringens |
nt |
40.000 |
|
|
2.6 |
Staphylococcus aureus |
nt |
40.000 |
|
|
2.7 |
Streptococcus faccalis |
nt |
30.000 |
|
|
2.8 |
Nấm men |
nt |
10.000 |
|
|
2.9 |
Nấm mốc |
nt |
10.000 |
|
|
2.10 |
Bacillus sp. |
nt |
15.000 |
|
|
2.11 |
Vibrio Parahaemolyticus |
nt |
40.000 |
|
|
2.12 |
Salmonella sp. |
nt |
40.000 |
|
|
2.13 |
Shigella |
nt |
40.000 |
|
|
2.14 |
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S |
nt |
10.000 |
|
|
2.15 |
Coliform phân: Phương pháp MPN Phương pháp đếm đĩa |
nt nt |
30.000 15.000 |
|
|
2.16 |
V.cholera |
nt |
50.000 |
|
|
2.17 2.18 2.19 2.20 |
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt Tổng số Lactobacillus Listeria monocytogenes Bào tử kỵ khí trong đồ hộp |
nt nt nt nt |
30.000 50.000 150.000 10.000 |
|
|
B.3 |
Kiểm định các chỉ tiêu hoá học thông thường: |
|
|
|
|
3.1 |
Chuẩn bị mẫu |
nt |
10.000 |
|
|
3.2 |
Xác định Sunfuahydro (H2S) |
nt |
10.000 |
|
|
3.3 |
Xác định Nitơ amoniac (NH3) |
nt |
20.000 |
|
|
3.4 |
Xác định độ cứng của nước |
nt |
15.000 |
|
|
3.5 |
Xác định Clorin trong nước |
nt |
18.000 |
|
|
3.6 |
Xác định độ pH |
nt |
15.000 |
|
|
3.7 |
Xác định hàm lượng nước |
nt |
25.000 |
|
|
3.8 |
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) |
nt |
35.000 |
|
|
3.9 |
Xác định hàm lượng axít |
nt |
15.000 |
|
|
3.10 |
Xác định hàm lượng mỡ |
nt |
40.000 |
|
|
3.11 |
Xác định hàm lượng tro |
nt |
25.000 |
|
|
3.12 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô |
nt |
35.000 |
|
|
3.13 |
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc nitơ amin |
nt |
20.000 |
|
|
3.14 |
Borat |
nt |
40.000 |
|
|
3.15 |
Cyclamate |
nt |
40.000 |
|
|
3.16 |
Natri benzoat |
nt |
40.000 |
|
|
3.17 |
Sacarine |
nt |
80.000 |
|
|
3.18 |
Định tính Urê |
nt |
60.000 |
|
|
3.19 |
Canxi |
nt |
45.000 |
|
|
3.20 |
Phốt phát |
nt |
60.000 |
|
|
3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 |
Sạn cát Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi Hàm lượng SO2 Hàm lượng NO2 Hàm lượng NO3 |
nt nt nt nt nt |
45.000 20.000 35.000 30.000 30.000 |
|
|
B.4 |
Kiểm định các chỉ tiêu hoá học đặc biệt: |
|
|
|
|
4.1 |
Xác định kim loại nặng ( Cd, As, Hg, Pb...) |
đ/1 nguyên tố |
70.000 |
|
|
4.2 |
Độc tố vi nấm |
đ/ 1nhóm |
200.000 |
|
|
4.3 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
đ/ 1chỉ tiêu |
200.000 |
|
|
|
- Chỉ tiêu tiếp theo thu thêm |
đ/chỉ tiêu |
50.000 |
|
|
4.4 |
Sắt |
nt |
50.000 |
|
|
4.5 |
Histamin Kiểm bằng sắc ký bản mỏng Kiểm bằng sắc ký lỏng cao áp |
nt |
350.000 500.000 |
|
|
4.6 |
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột |
nt |
400.000 |
|
|
4.7 |
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC |
nt |
400.000 |
|
|
4.8 |
Dư lượng thuốc kháng sinh |
nt |
300.000 |
|
|
4.9 |
Phẩm màu thực phẩm |
|
|
|
|
|
+ Định tính: |
đ/1màu |
40.000 |
|
|
|
+ Định lượng HPLC |
đ/1màu |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước
Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/06/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản | |
| 16/06/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản | |
| 03/05/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 90/2000/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản | |
| 03/05/2006 | Bị thay thế | Quyết định 22/2006/QĐ-BTC chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thú y thuỷ sản |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
90.2000.QD.BTC.doc |