Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC
| Số hiệu | 89/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 08/12/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/12/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 19 & 20 - 12/2005; | Ngày đăng công báo | 16/12/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 98/2008/QĐ-BTC Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | Ngày hết hiệu lực | 07/12/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 89/2005/QĐ-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo đảm hàng hải quy định tại Quyết định 88/2004/QĐ-BTC. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh mức thu phí để phù hợp với thực tiễn hoạt động hàng hải tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về mức thu phí bảo đảm hàng hải đối với tàu thủy vào, rời cảng biển và cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí, cũng như phí hoa tiêu tại khu vực Bình Trị - Hòn Chông. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động hàng hải và các cơ quan, tổ chức thu phí.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi, bổ sung cụ thể về mức thu phí cho từng loại tàu và khu vực. Một số điểm nổi bật bao gồm:
- Mức thu phí bảo đảm hàng hải được quy định cụ thể cho từng loại tàu và khu vực, với mức thu giảm dần từ 90% trong năm 2006 xuống 75% từ năm 2007.
- Mức thu phí hoa tiêu khu vực Bình Trị - Hòn Chông được quy định rõ ràng với mức tối thiểu cho mỗi lượt tàu.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hàng hải cũng như các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 89/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ BẢO ĐẢM HÀNG HẢI QUI ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2004/QĐ-BTC NGÀY 19/11/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6//2002 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6669/BGTVT-TC ngày
25/10/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm qui định tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải như sau:
1.Điểm 1-II, Mục B, Phần II sửa đổi, bổ sung như sau:
Tàu thủy vào, rời cảng biển, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí, quá cảnh đi Campuchia phải nộp phí bảo đảm hàng hải như sau:
|
Loại tàu |
Khu vực I và III |
Khu vực II |
|
A. Tàu thuỷ (trừ tàu Lash) |
0,135 USD/GT 0,135 USD/GT |
0,078 USD/GT 0,078 USD/GT |
|
B. Tàu Lash |
|
|
|
- Tàu mẹ |
|
|
|
Lượt vào |
0,050 USD/GT |
0,034 USD/GT |
|
Lượt rời |
0,050 USD/GT |
0,034 USD/GT |
|
- Sà lan con |
(chỉ thu khi rời tàu mẹ để đi trên luồng) |
|
|
Lượt vào |
0,073 USD/GT |
0,034 USD/GT |
|
Lượt rời |
0,073 USD/GT |
0,034 USD/GT |
Từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006 mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 90% mức thu quy định tại Biểu này.
Từ ngày 01/01/2007 trở đi, mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 75% mức thu qui định tại Biểu này.
2. Tiết 1.2, điểm 1-III, Phần III, sửa đổi, bổ sung như sau: Mức thu phí hoa tiêu khu vực Bình Trị - Hòn Chông: 40 đồng/GT-HL, mức thu tối thiểu: 500.000đồng/tàu/lượt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hàng hải; Cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí hàng hải và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/12/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC | |
| 31/12/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC | |
| 07/12/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 89/2005/QĐ-BTC mức thu lệ phí hàng hải sửa đổi Quyết định 88/2004/QĐ-BTC | |
| 07/12/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 98/2008/QĐ-BTC Quy định phí, lệ phí hàng hải |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
89.2005.QD.BTC.doc |