Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế
Số hiệu | 84/2003/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 04/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/09/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 148/2003; | Ngày đăng công báo | 09/09/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Huy Ngọ / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 11/2008/QĐ-BNN Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế | Ngày hết hiệu lực | 21/02/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 84/2003/QĐ-BNN được ban hành nhằm quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu chính của văn bản này là xác định rõ vai trò của Vụ trong việc quản lý nhà nước về hợp tác quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các hoạt động liên quan đến hợp tác quốc tế, từ việc xây dựng chính sách đến quản lý các dự án hợp tác. Đối tượng áp dụng là Vụ Hợp tác quốc tế và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Quy định vị trí và chức năng của Vụ Hợp tác quốc tế.
- Điều 2: Nêu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ, bao gồm tổng hợp chiến lược, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và quản lý các dự án hợp tác quốc tế.
- Điều 3: Quy định tổ chức bộ máy của Vụ, bao gồm lãnh đạo và công chức, viên chức.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
- Điều 5: Trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này thay thế Quyết định số 18 NN-TCCB/QĐ năm 1996 và các quy định trước đây không còn phù hợp. Việc thực hiện các quy định trong Quyết định sẽ được giám sát bởi các cơ quan liên quan thuộc Bộ.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2003/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 16 Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Vị trí và chức năng
Vụ Hợp tác quốc tế là cơ quan quản lý tổng hợp của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn về hợp tác quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế trong phạm vi cả nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
Vụ Hợp tác quốc tế được Bộ trưởng giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tổng hợp về hợp tác quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, cụ thể như sau:
1. Tổng hợp trình Bộ trưởng chiến lược, chính sách, kế hoạch năm năm, hàng năm, chương trình, đề án, dự án về hợp tác quốc tế, hội nhập kinh tế quốc tế và công tác đối ngoại thuộc phạm vi quản lý của Bộ.
2. Chủ trì, tham gia xây dựng, trình Bộ trưởng các văn bản quy phạm pháp luật, điều ước quốc tế liên quan đến hợp tác quốc tế, hội nhập kinh tế quốc tế của ngành theo quy định của pháp luật.
3. Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án hợp tác quốc tế và hội nhập quốc tế.
4. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và tham gia thẩm định các dự án có nguồn vốn nước ngoài, các chương trình hội nhập kinh tế quốc tế và lựa chọn đối tác để thực hiện.
5. Chủ trì, tổng hợp trình Bộ trưởng chương trình xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài, nghiên cứu thị trường và xúc tiến thương mại quốc tế; xúc tiến chương trình hợp tác khoa học, công nghệ quốc tế về các lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Bộ.
6. Quản lý, hướng dẫn việc thực hiện các thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh và hoạt động có liên quan đến người nước ngoài thuộc các chương trình hợp tác quốc tế của ngành theo quy định của pháp luật.
7. Xây dựng trình Bộ trưởng ban hành các quy chế quản lý dự án, đoàn ra, đoàn vào, tiếp khách nước ngoài và các hoạt động đối ngoại khác có liên quan đến hợp tác quốc tế của ngành. Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện các quy chế được duyệt.
8. Quản lý nội dung, chương trình hợp tác quốc tế của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ; các đoàn đi học tập, công tác và hợp tác chuyên gia ở nước ngoài theo phân cấp và quy chế của Bộ.
9. Được Bộ trưởng giao tiếp xúc, giao dịch, trao đổi công thư đối ngoại đối với các đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế và công ty nước ngoài; chuẩn bị, đàm phán để trình Bộ trưởng ký kết, gia nhập các điều ước quốc tế, các tổ chức quốc tế có liên quan về hợp tác kinh tế, khoa học, công nghệ, đào tạo, hợp tác lao động, chuyên gia; tổ chức thực hiện các điều ước đã ký kết hoặc gia nhập theo phân công của Bộ trưởng.
10. Quản lý việc tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế của ngành và báo cáo kết quả theo quy định của pháp luật.
11. Tham gia giải quyết các khiếu nại, tranh chấp, vi phạm pháp luật Việt Nam và luật pháp quốc tế trong việc thực hiện các cam kết đã ký.
12. Thường trực các phân ban hợp tác quốc tế song phương, đa biên và thường trực hội nhập kinh tế quốc tế của ngành.
13. Tham gia các hội đồng thẩm định, nghiệm thu chương trình, dự án, dự án điều tra cơ bản, dự án quy hoạch, dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và phát triển nông thôn được Bộ trưởng phân công.
14. Tham gia thực hiện các nội dung cải cách hành chính theo chương trình, kế hoạch của Bộ.
15. Tổng hợp kế hoạch kinh phí đoàn vào, đoàn ra hàng năm của Bộ; phối hợp với Vụ Tài chính và Văn phòng Bộ quản lý việc thực hiện.
16. Quản lý đội ngũ công chức, viên chức, tài sản và các nguồn lực khác được giao theo quy định.
17. Thu thập thông tin, tổng hợp báo cáo, đề xuất với Bộ trưởng các giải pháp về hợp tác quốc tế và hội nhập quốc tế.
18. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Bộ trưởng giao.
Điều 3. Tổ chức bộ máy
1. Lãnh đạo Vụ:
Lãnh đạo Vụ có Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ nhiệm theo quy định.
Vụ trưởng điều hành hoạt động của Vụ, chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng và trước pháp luật về hoạt động của Vụ và nhiệm vụ được giao.
Các Phó Vụ trưởng giúp việc Vụ trưởng và được Vụ trưởng phân công một số nhiệm vụ cụ thể, chịu trách nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp luật về nhiệm vụ được giao. Số lượng Phó Vụ trưởng không quá ba người; trường hợp vượt quá phải báo cáo Bộ trưởng.
2. Công chức, viên chức của Vụ chịu trách nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp luật về việc thi hành nhiệm vụ được giao; có nghĩa vụ và quyền lợi theo quy định của pháp luật.
Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế xây dựng Quy chế làm việc của Vụ trình Bộ trưởng phê duyệt và tổ chức thực hiện; bố trí công chức, viên chức phù hợp với chức danh, tiêu chuẩn và nhiệm vụ được giao.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ; thay thế Quyết định số 18 NN-TCCB/QĐ ngày 6 tháng 1 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế và các quy định trước đây của Bộ trái với Quyết định này.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘ
NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/09/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế | |
24/09/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế | |
15/04/2005 | Được bổ sung | Quyết định 17/2005/QĐ-BNN điều chỉnh nhiệm vụ tổ chức bộ máy đơn vị thuộc Bộ | |
21/02/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 84/2003/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế | |
21/02/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 11/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
84_2003_QD-BNN.doc |