Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 83/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 03/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/11/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 577+578, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 19/10/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Hà / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 83/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 03 tháng 10 năm 2008, nhằm điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Mục tiêu chính của quyết định này là cập nhật và điều chỉnh các mức thuế suất để phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, trong đó có các mặt hàng thực phẩm, nông sản và sản phẩm sắt thép. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Điều chỉnh mức thuế suất cho một số nhóm mặt hàng cụ thể.
- Điều 2: Bãi bỏ mức thuế suất cũ đối với các mặt hàng thuộc một số nhóm đã nêu.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các nhóm mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ phát triển kinh tế. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh. |
|
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
-Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
13 |
|
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus |
|
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
20 |
|
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
20 |
|
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của gà Tây: |
|
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản): |
|
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh: |
|
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
15 |
|
0207 |
36 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
0713 |
10 |
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713 |
10 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật |
13 |
|
0713 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
20 |
|
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
|
0713 |
20 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713 |
31 |
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713 |
31 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
32 |
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713 |
32 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
33 |
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713 |
33 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
39 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
40 |
|
|
- Đậu lăng: |
|
|
0713 |
40 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
50 |
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713 |
50 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0713 |
90 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều mạch |
5 |
|
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
2 |
|
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
|
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- - Chứa thịt |
0 |
|
2309 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
8 |
|
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - - Loại dùng cho lợn |
8 |
|
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - - Loại dùng cho tôm |
0 |
|
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
20 |
00 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn |
0 |
|
2309 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại khác, có chứa thịt |
0 |
|
2309 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
7 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn sóng |
7 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/10/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
03/11/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 83/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
17/03/2009 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 52/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
83.2008.QD.BTC.zip | |
|
83_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
Danh muc.zip | |
|
VanBanGoc_27146_1.PDF | |
|
VanBanGoc_83-2008-QĐ-BTC_83-2008-QĐ-BTC.pdf |