Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel
Số hiệu | 812/2000/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 15/09/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Trần Ngọc Bình / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 15 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định cước thuê bao và cước liên lạc điện thoại nội hạt cho các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel tại thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định này áp dụng cho mọi tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sử dụng dịch vụ điện thoại trong khu vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sau:
- Điều 1: Quy định mức cước thuê bao điện thoại là 20.000 đồng/máy-tháng (chưa bao gồm thuế GTGT).
- Điều 2: Đề cập đến các quy định khác về cước điện thoại nội hạt theo Quyết định số 809/2000/QĐ-TCBĐ.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/10/2000, bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của quyết định này.
- Điều 4: Giao trách nhiệm thi hành quyết định cho các đơn vị liên quan.
Quyết định này không chỉ điều chỉnh mức cước mà còn tạo ra khung pháp lý cho việc quản lý giá cước bưu chính viễn thông, góp phần vào việc phát triển dịch vụ viễn thông tại Việt Nam. Với hiệu lực từ tháng 10 năm 2000, Quyết định này đã thay thế các quy định trước đó, tạo điều kiện cho sự minh bạch và ổn định trong lĩnh vực viễn thông.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/2000/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 812/2000/QĐ-TTG NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2000 BAN HÀNH CƯỚC THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI VÀ CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT TAỊ NHÀ THUÊ BAO ĐỐI VỚI CÁC THUÊ BAO THUỘC HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH GMH 2000 VÀ NORTEL TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 820/CP-KTTH ngày 08/9/2000 của Chính phủ về việc điều hành cước bưu chính viễn thông;
Sau khi trao đổi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cước thuê bao điện thoại đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel tại thành phố Hồ Chí Minh áp dụng cho mọi tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân Việt Nam và nước ngoài là 20.000 đồng/máy-tháng (chưa bao gồm thuế GTGT).
Điều 2. Các qui định khác về cước điện thoại nội hạt đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel tại thành phố Hồ Chí Minh được áp dụng theo Quyết định số 809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/09/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2000. Các qui định trước đây có liên quan trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc của Tổng cục Bưu điện, Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Trần Ngọc Bình (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 28-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục bưu điện
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 28-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục bưu điện
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel | |
01/10/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ thuê bao,cước liên lạc điện thoại nội hạt các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
812.2000.QD.TCBD.doc |