Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ Của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện số 812/2000/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2000 ban hành cước thuê bao điện thoại và cước liên lạc điện thoại nội hạt taị nhà thuê bao đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định gmh 2000 và nortel tại thành phố Hồ Chí Minh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Toàn quốc, ngày 15 tháng 9 năm 2000
QUYẾT ĐỊNH
Của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện số 812/2000/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2000 ban hành cước thuê bao điện thoại và cước liên lạc điện thoại nội hạt taị nhà thuê bao đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định gmh 2000 và nortel tại thành phố Hồ Chí Minh
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 820/CP-KTTH ngày 08/9/2000 của Chính phủ về việc điều hành cước bưu chính viễn thông;
Sau khi trao đổi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cước thuê bao điện thoại đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel tại thành phố Hồ Chí Minh áp dụng cho mọi tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân Việt Nam và nước ngoài là 20.000 đồng/máy-tháng (chưa bao gồm thuế GTGT).
Điều 2. Các qui định khác về cước điện thoại nội hạt đối với các thuê bao thuộc hệ thống điện thoại vô tuyến cố định GMH2000 và Nortel tại thành phố Hồ Chí Minh được áp dụng theo Quyết định số 809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/09/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2000. Các qui định trước đây có liên quan trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc của Tổng cục Bưu điện, Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Tổng Cục trưởng
(Đã ký)
Trần Ngọc Bình
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 812/2000/QĐ-TCBĐ]"