Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao
Số hiệu | 809/2000/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 15/09/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Trần Ngọc Bình / Phó Tổng cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 55/2008/QĐ-BTTTT Về gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 15 tháng 09 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh bao gồm các loại cước liên quan đến dịch vụ điện thoại cố định và nội hạt trên toàn quốc.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là tất cả các thuê bao sử dụng dịch vụ điện thoại cố định và điện thoại nội hạt, bao gồm cả các thuê bao Fax và thuê bao truyền số liệu. Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định cụ thể về phạm vi nội hạt, đơn vị tính cước, mức cước thuê bao và cước liên lạc, cũng như các quy định liên quan đến việc áp dụng cước cho các loại thuê bao khác.
Các điểm nổi bật trong Quyết định này bao gồm việc quy định cước thuê bao điện thoại cố định là 27.000 đồng/máy-tháng, với mức ưu đãi cho các xã đặc biệt khó khăn là 18.000 đồng/máy-tháng. Cước liên lạc nội hạt được chia theo mức sử dụng, với mức cước giảm dần theo số phút gọi. Quyết định cũng nêu rõ rằng các quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/10/2000 và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã được đề ra.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/2000/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2000 |
QUYẾT ÐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH VÀ CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT TẠI NHÀ THUÊ BAO
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ÐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBÐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NÐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 820/CP-KTTH ngày 08/9/2000 của Chính phủ về việc điều hành cước bưu chính, viễn thông;
Sau khi trao đổi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1. Phạm vi điện thoại nội hạt:
1. Ðối với các tỉnh: phạm vi điện thoại nội hạt (gọi tắt là phạm vi nội hạt) là địa giới mỗi đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh (huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và các cấp tương đương).
2. Ðối với thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Ðà Nẵng: phạm vi nội hạt là toàn bộ thành phố.
3. Ðối với các thành phố trực thuộc Trung ương khác, phạm vi nội hạt là:
- Toàn bộ các quận nội thành.
- Mỗi huyện ngoại thành.
4. Liên lạc giữa các máy điện thoại trong một phạm vi nội hạt là liên lạc nội hạt.
Ðiều 2. Ðơn vị thời gian tính cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao là một phút; cuộc liên lạc chưa tới một phút được tính là một phút; phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa tới một phút được làm tròn là một phút.
Ðiều 3. Cước thuê bao điện thoại cố định (chưa bao gồm thuế GTGT):
1. Cước thuê bao: 27.000 đồng/máy-tháng.
Riêng thuê bao đặt tại các xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa của Chính phủ, cước thuê bao là: 18.000 đồng/máy-tháng.
2. Cước thuê bao xa gồm:
- Cước thuê bao được qui định theo khoản 1 của Ðiều này;
- Cước thuê kênh thoại theo cự ly tương ứng.
3. Không thu cước thuê bao đối với:
- Các máy đấu song song.
- Các máy nhánh thuộc tổng đài điện thoại thuê bao do khách hàng đầu tư.
Ðiều 4: Cước liên lạc: Ngoài cước thuê bao qui định tại Ðiều 3, hàng tháng khi liên lạc điện thoại nội hạt, thuê bao phải trả cước (chưa bao gồm thuế GTGT) như sau:
- Ðến 200 phút : 120 đồng/phút;
- Từ phút 201 đến phút thứ 1000 : 80 đồng/phút;
- Từ phút thứ 1001 trở lên : 40 đồng/phút.
Ðiều 5. Cước thuê bao và cước liên lạc nội hạt của các thuê bao Fax và thuê bao truyền số liệu trong băng thoại tiêu chuẩn (truyền số liệu qua đường dây thuê bao điện thoại) được áp dụng như đối với thuê bao điện thoại theo các qui định tại Ðiều 1, Ðiều 2, Ðiều 3 và Ðiều 4.
Ðiều 6. Các qui định tại Ðiều 1, Ðiều 2, Ðiều 3, Ðiều 4 và Ðiều 5 được áp dụng thống nhất đối với mọi đối tượng khách hàng sử dụng dịch vụ.
Ðiều 7. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2000. Các qui định trước đây có liên quan trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Ðiều 8. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn, Công ty Ðiện tử Viễn thông Quân đội và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ÐIỆN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Quyết định 55/2008/QĐ-BTTTT gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 155/2008/QĐ-TTg phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao | |
01/10/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao | |
26/12/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 155/2008/QĐ-TTg phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt | |
01/01/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao | |
01/01/2009 | Bị bãi bỏ | Quyết định 55/2008/QĐ-BTTTT gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD809.TCBD.2000.zip |