Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước
Số hiệu | 810/2000/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 15/09/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Trần Ngọc Bình / Phó Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 37/2009/QĐ-TTg Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram | Ngày hết hiệu lực | 01/05/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện vào ngày 15 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định cước cho một số dịch vụ bưu phẩm trong nước. Văn bản này được ban hành trong bối cảnh cần thiết phải quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông, theo các nghị định và quyết định trước đó của Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các dịch vụ bưu phẩm trong nước, cụ thể là cước cho thư và các dịch vụ đặc biệt như dịch vụ hoả tốc và hẹn giờ. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính và các đơn vị liên quan trong ngành bưu điện.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về cước bưu phẩm, với bảng cước chi tiết cho từng loại dịch vụ. Một số điểm nổi bật bao gồm mức cước cụ thể cho từng khối lượng thư và các dịch vụ đặc biệt, cũng như quy định về việc miễn cước cho học phẩm của người mù.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 4 năm 2001 và thay thế Quyết định số 737/1998/QĐ-TCBĐ. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính được yêu cầu căn cứ vào mức cước quy định để xác định mức cước cụ thể cho các dịch vụ liên quan. Quyết định này thể hiện sự nỗ lực trong việc quản lý và điều chỉnh giá cước bưu chính, đảm bảo tính hợp lý và công bằng trong dịch vụ bưu phẩm.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/2000/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU PHẨM TRONG NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ÐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBÐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NÐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ Tướng Chính phủ tại Công văn số 820/CP-KTTH ngày 08/9/ 2000 của Chính phủ về việc điều hành cước Bưu chính, Viễn thông;
Sau khi trao đổi thống nhất với Ban Vật giá Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này cước một số dịch vụ Bưu phẩm trong nước(có bảng kèm theo).
Ðiều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2001 và thay thế Quyết định số 737/1998/QÐ-TCBÐ ngày 08/12/1998 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành Bảng cước bưu chính trong nước.
Ðiều 3: Căn cứ vào mức cước các dịch vụ được qui định tại Quyết định này, các doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ bưu chính qui định mức cước cụ thể các dịch vụ bưu chính trong nước khác có liên quan theo quan hệ tỷ lệ hợp lý.
Ðiều 4: Các Ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ Trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam, Công ty cổ phần dịch vụ Bưu chính viễn thông Sài gòn, Công ty Ðiện tử Viễn thông Quân đội và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ÐIỆN |
BẢNG CƯỚC
BƯU PHẨM TRONG NƯỚC (ĐÃ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 810/2000/QÐ-TCBÐ ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
I. CƯỚC BƯU PHẨM THUỶ BỘ:
Nấc khối lượng |
Mức cước (đồng/cái) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
1. Thư: |
|
Khối lượng tối đa: 2 kg |
- Ðến 20 gam |
800 |
|
- Trên 20 gam đến 50 gam |
1.200 |
|
- Trên 50 gam đến 100 gam |
1.800 |
|
- Trên 100 gam đến 250 gam |
3.400 |
|
- Trên 250 gam đến 500 gam |
5.800 |
|
- Trên 500 gam đến 1000 gam |
9.000 |
|
- Trên 1000 gam đến 1500 gam |
12.000 |
|
- Trên 1500 gam đến 2000 gam |
13.000 |
|
2. Học phẩm người mù: |
Miễn cước |
Khối lượng tối đa: 7 kg |
II. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ ÐẶC BIỆT:
Loại dịch vụ |
Mức cước (đồng) |
Ghi chú |
1. Hoả tốc: a. Trong khu vực phát: · Mỗi km cho 100 gam đầu. · Mỗi km cho mỗi nấc và phần lẻ chưa đến 100 gam tiếp theo. · Mức cước tối thiểu mỗi bưu phẩm. b. Liên huyện, liên tỉnh: · Nếu vận chuyển trong chuyến thư, ngoài cước chính, cước dịch vụ đặc biệt (nếu có), thu thêm cước phát hoả tốc cho mỗi bưu phẩm (như mục a) · Nếu vận chuyển riêng thì thu theo chi phí thực tế thoả thuận giữa khách hàng và Bưu điện |
1.500 300 3.000
|
Dịch vụ hoả tốc và hẹn giờ chỉ áp dụng cho các cơ quan Ðảng và Nhà nước. |
2. Hẹn giờ: (Chỉ áp dụng cho bưu phẩm sử dụng dịch vụ hoả tốc trong phạm vi nội tỉnh). - Mỗi bưu phẩm |
5.000 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước | |
01/04/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước | |
01/05/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 810/2000/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ bưu phẩm trong nước | |
01/05/2009 | Bị bãi bỏ | Quyết định 37/2009/QĐ-TTg phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản trong nước đến 20 gram |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
phulucQD810.TCBD.2000.zip | |
|
QD810.TCBD.2000.zip |