Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi
Số hiệu | 78/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 30/07/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/08/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Mộng Giao / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 78/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 30 tháng 7 năm 1999, nhằm mục tiêu điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 1006, cụ thể là lúa và gạo, trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được áp dụng cho tất cả các lô hàng có tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 8 năm 1999.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng lúa, gạo và các sản phẩm liên quan, với các mức thuế suất cụ thể được quy định cho từng loại sản phẩm trong nhóm 1006. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và cá nhân tham gia vào hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều. Điều 1 quy định rõ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng thuộc nhóm 1006, bao gồm thóc, gạo lứt, gạo đã xát và tấm, với các mức thuế suất cụ thể từ 0% đến 20%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quy định mới.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho từng loại sản phẩm trong nhóm 1006, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu lúa, gạo, đồng thời hỗ trợ ngành nông nghiệp trong nước. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt của chính sách thuế trong việc đáp ứng nhu cầu thị trường và bảo vệ sản xuất trong nước.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 78/1999/QĐ/BTC NGÀY 30 THÁNG 07 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 1006 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của
các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 1006 "Lúa, gạo" quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1006 |
|
|
Lúa gạo |
|
1006 |
10 |
|
- Thóc |
|
1006 |
10 |
10 |
- - Để làm giống |
0 |
1006 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
1006 |
20 |
00 |
- Gạo lứt (gạo vàng) |
20 |
1006 |
30 |
00 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc |
|
|
|
|
chưa chuột hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ |
20 |
1006 |
40 |
00 |
- Tấm |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các lô hàng có tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày15/08/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Vũ Mộng Giao (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1998
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1998
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/07/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi | |
15/08/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 1006 trong Biểu thuế ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
78.1999.QD-BTC.doc |