Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A
Số hiệu | 74/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 19/05/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/06/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 74/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 19 tháng 5 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định mức thu phí cho cầu Mỹ Thuận trên Quốc lộ 1A. Quyết định này là một phần trong nỗ lực của Chính phủ nhằm quản lý và thu phí cầu đường, đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện qua cầu Mỹ Thuận. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sử dụng cầu và các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định về mức thu phí, trách nhiệm của cơ quan thu phí và hiệu lực thi hành. Cụ thể, Điều 1 quy định mức thu phí cho từng loại phương tiện, từ xe lam đến xe tải có trọng tải lớn. Điều 2 nêu rõ trách nhiệm của cơ quan thu phí trong việc thu, nộp và quản lý tiền phí. Điều 3 xác định hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 6 năm 2000, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điểm mới trong Quyết định này là việc ban hành biểu mức thu phí chi tiết cho từng loại phương tiện, giúp người dân và các đơn vị liên quan dễ dàng nắm bắt thông tin. Quyết định 74/2000/QĐ-BTC đã tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí cầu Mỹ Thuận, góp phần vào việc phát triển hạ tầng giao thông tại Việt Nam.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 74/2000/QĐ/BTC NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ CẦU MỸ THUẬN - QUỐC LỘ 1A
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộmáy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 979/BGTVT-TCKT ngày
4/4/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Mỹ Thuận - Quốc lộ 1A.
Mức thu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/01/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơ quan thu phí cầu Mỹ Thuận - Quốc lộ 1A thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/6/2000.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Mỹ Thuận - Quốc lộ 1A và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ
CẦU MỸ THUẬN - QUỐC LỘ 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/2000/QĐ/BTC ngày 19 tháng 5 năm 2000)
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
|
|
|
Vé thông thường (đồng/vé/lần) |
Vé
tháng |
1 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen |
5.000 |
50.000 |
2 |
Xe ô tô con các loại (dưới 7 chỗ) |
7.000 |
70.000 |
3 |
Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe có trọng tải dưới 2 tấn |
10.000 |
100.000 |
4 |
Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
15.000 |
150.000 |
5 |
Xe ô tô từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
20.000 |
200.000 |
6 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000 |
300.000 |
7 |
Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Conainer 20 fit trở lên đến dưới 40 fit |
40.000 |
400.000 |
8 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit trở lên |
60.000 |
600.000 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Thông tư 05/1999/TT/BTC hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý bổ sung TT 57/1998/TT/BTC mới nhất]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A]"
Thông tư 75/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý sửa đổi điểm 1.d mục A phần IV điểm 3.n mục I Thông tư 57/1998/TT-BTC mới nhất
Thông tư 57/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý mới nhất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/05/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A | |
01/06/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 74/2000/QĐ-BTC mức thu phí cầu Mỹ Thuận-Quốc lộ 1A |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
74.2000.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
74.2000.QD-BTC.doc |