Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu
Số hiệu | 68/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 16/08/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/09/2004 |
Nguồn thu thập | Công báo số 31 + 32 năm 2004 | Ngày đăng công báo | 26/08/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 68/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 16 tháng 8 năm 2004, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng rượu nhập khẩu. Quyết định này nằm trong khuôn khổ thực hiện các quy định của Chính phủ về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các cam kết quốc tế liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206 và 2208. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng rượu nêu trên vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các loại rượu, với các mã hàng và mức thuế suất cụ thể. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho từng loại rượu cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và phù hợp với tình hình thị trường. Quyết định này cũng thể hiện sự điều chỉnh linh hoạt của chính sách thuế nhằm đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2004/QĐ-BTC NGÀY 16 THÁNG 08 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG RƯỢU NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của
Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường
vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số
19/CP-QHQT ngày 29/03/2004 về việc xử lý một số cam kết trong Hiệp định dệt may
VN-EU;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn số 198 TM-ĐB
ngày 2/6/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng rượu thuộc các nhóm 2204, 2205, 2206, 2208 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
2204 |
10 |
00 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
80 |
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
2204 |
21 |
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
2204 |
21 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
21 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
2204 |
21 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
21 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
2204 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
2204 |
29 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
29 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
2204 |
29 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
29 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
2204 |
30 |
|
- Hèm nho khác: |
|
2204 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2204 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
2205 |
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2205 |
10 |
|
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2205 |
10 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2205 |
10 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
2205 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2205 |
90 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
80 |
2205 |
90 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
80 |
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2206 |
00 |
10 |
- Vang táo, vang lê |
80 |
2206 |
00 |
20 |
- Rượu sa kê (rượu gạo) |
80 |
2206 |
00 |
30 |
- Tô đi (Toddy) |
80 |
2206 |
00 |
40 |
- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích |
80 |
2206 |
00 |
50 |
- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích |
80 |
2206 |
00 |
90 |
- Loại khác, kể cả vang mật ong |
80 |
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
2208 |
20 |
|
- Rưượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 |
20 |
10 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
20 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
30 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
20 |
40 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
30 |
|
- Rượu Whisky: |
|
2208 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
40 |
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: |
|
2208 |
40 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
40 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
50 |
|
- Rượu Gin và rượu Cối: |
|
2208 |
50 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
50 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka: |
|
2208 |
60 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
60 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 |
70 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
70 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2208 |
90 |
10 |
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
20 |
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
30 |
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
40 |
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
50 |
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
60 |
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
70 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
80 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
80 |
2208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
80 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/08/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu | |
10/09/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu | |
01/01/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng rượu nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
68.2004.QD.BTC.doc |