Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 67/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/08/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/09/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 455+456, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 18/08/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 67/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 5 tháng 8 năm 2008, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này là một phần trong nỗ lực điều chỉnh chính sách thuế nhằm thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu và hỗ trợ các ngành kinh tế trong nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể được quy định trong danh mục ban hành kèm theo. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức thực hiện hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều:
- Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho một số nhóm mặt hàng.
- Điều 2: Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.04.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành của Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (sau đây gọi là Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC) thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.04 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 5/8/2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
04.04 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
2 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
2 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
0404 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
2 |
12.01 |
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201 |
00 |
10 |
00 |
- Phù hợp để làm giống |
0 |
1201 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
29.22 |
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- - Monoethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- - Dextropropoxyphen (1NN) và muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
0 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n- Butyl-alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng |
0 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
2 |
2922 |
42 |
|
|
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- - - Axit glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- - - Muối natri của axit glutamic |
36 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- - - Muối khác |
36 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- - - Axit mefenamic và muối của chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/08/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
02/09/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
17/03/2009 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 52/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 67/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
67.2008.QD.BTC.doc | |
|
Danh muc.67.2008.QD.BTC.doc | |
|
VanBanGoc_26792_1.PDF | |
|
VanBanGoc_67-2008-QĐ-BTC_67-2008-QĐ-BTC.pdf |