Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất
Số hiệu | 59/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 25/10/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/11/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 11+12, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 10/11/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 10 năm 2006, nhằm quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất. Mục tiêu của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước, đồng thời đảm bảo quản lý hiệu quả nguồn thu ngân sách nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan đến các hoạt động thẩm định và cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước. Quyết định quy định cụ thể về mức thu phí cho từng loại công việc thẩm định và lệ phí cấp phép, với các mức thu khác nhau tùy thuộc vào lưu lượng nước và quy mô dự án.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về mức thu phí, lệ phí, cũng như hướng dẫn quản lý và sử dụng các khoản thu này. Các điểm mới trong quyết định này là việc quy định rõ ràng tỷ lệ trích 10% trên tổng số tiền thu để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và yêu cầu các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện. Điều này cho thấy sự linh hoạt và khả năng điều chỉnh của cơ quan quản lý trong việc thực hiện các quy định pháp luật liên quan.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH, LỆ PHÍ CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số
2322/BTNMT-TNN ngày 06/6/2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này là tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1, Điều 13 Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước thực hiện công việc thẩm định, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất.
Điều 3. Phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 10% (mười phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy định;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (90%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC .
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC
THU PHÍ, LỆ PHÍ CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI
NGUYÊN NƯỚC XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. MỨC THU PHÍ
Stt |
Tên công việc |
Mức
thu |
1. |
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất |
|
a) |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
3.800.000 |
b) |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
5.300.000 |
c) |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm |
7.000.000 |
d) |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
8.700.000 |
2. |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
a) |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
4.700.000 |
b) |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
6.000.000 |
c) |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm |
7.200.000 |
d) |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
8.500.000 |
3. |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
a) |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
4.000.000 |
b) |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 10.000 đến 20.000 m3/ngày đêm |
5.600.000 |
c) |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm |
7.500.000 |
d) |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
9.200.000 |
4. |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
a) |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 đến dưới 10 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 2.000 đến dưới 10.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
6.400.000 |
b) |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 đến 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 10.000 đến 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 đến 200.000 m3/ngày đêm |
9.000.000 |
c) |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất trên 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm |
11.700.000 |
d) |
Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia theo quy định tại khoản 1, Điều 59, Luật Tài nguyên nước |
14.400.000 |
5. |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
a) |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 5.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
8.500.000 |
b) |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
11.600.000 |
c) |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 đến 30.000m3/ngày đêm |
14.600.000 |
d) |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 30.000m3/ngày đêm |
17.700.000 |
6. |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
a) |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hoạt động từ hai tỉnh trở lên |
1.500.000 |
Ghi chú:
1. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên.
2. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên.
II. MỨC THU LỆ PHÍ
1. Mức thu lệ phí cấp giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép.
2. Mức thu lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/lần.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 149/2004/NĐ-CP cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất | |
25/11/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất | |
11/08/2016 | Được bổ sung | Thông tư 94/2016/TT-BTC | |
01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 59/2006/QĐ-BTC mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý,phí thẩm định, lệ phí thăm dò, khai thác, sử dụng nước,xả nước thải,khoan nước dưới đất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
59.2006.QD.BTC.doc |