Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư
| Số hiệu | 58/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 29/11/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/12/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 7, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 07/12/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Trung Tá / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định 501/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 20/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 29 tháng 11 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc thống nhất và nâng cao chất lượng báo cáo thống kê của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bưu chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các doanh nghiệp bưu chính và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp này, yêu cầu thực hiện báo cáo định kỳ theo biểu mẫu đã được quy định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành biểu mẫu báo cáo, yêu cầu báo cáo định kỳ và trách nhiệm của các bên liên quan. Một số nội dung nổi bật trong biểu mẫu báo cáo bao gồm thông tin về lao động, chỉ tiêu tài chính, mạng bưu chính công cộng, dịch vụ bưu chính, và chất lượng dịch vụ.
Điểm mới của Quyết định là việc quy định rõ ràng các chỉ tiêu thống kê cần báo cáo, giúp các doanh nghiệp có cơ sở để thực hiện báo cáo chính xác và đầy đủ. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các doanh nghiệp gửi báo cáo về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm báo cáo.
|
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 58/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 58/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT THƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật
Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về
bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư.
Điều 2. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam, Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đỗ Trung Tá (Đã ký) |
|
TÊN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
MẪU SỐ 01:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH NĂM.
(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm báo cáo)
1. BÁO CÁO TỔNG QUÁT
1.1. Lao động
Đơn vị: người
|
Tính chất lao động |
Số lượng |
|
Hợp đồng không xác định thời hạn* |
|
|
Hợp đồng từ 1 đến 3 năm |
|
|
Hợp đồng dưới 1 năm |
|
|
Tổng số |
|
* Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mục Hợp đồng không xác định thời hạn
1.2. Một số chỉ tiêu tài chính
|
Phân loại |
Đơn vị (triệu đồng) |
|
Tổng doanh thu: - Tổng doanh thu phát sinh - Tổng doanh thu sau phân chia |
|
|
Tổng chi phí |
|
|
Tổng doanh thu sau phân chia - (trừ) Tổng chi phí |
|
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
|
|
Giá trị TSCĐ tăng bằng nguồn vốn đầu tư trong năm |
|
|
Tổng nguyên giá TSCĐ cuối kỳ |
|
|
Tổng số tiền nộp ngân sách: - Tổng số phải nộp - Tổng số đã nộp |
|
2. MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG
2.1. Bưu cục, điểm phục vụ và thùng thư công cộng
|
Phân loại |
Số lượng |
|
Bưu cục giao dịch |
|
|
Bưu cục ngoại dịch |
|
|
Bưu cục cửa khẩu biên giới |
|
|
Bưu cục có cung cấp dịch vụ tài chính*: + Trong đó: - Bưu cục có cung cấp dịch vụ TKBĐ: |
|
|
Đại lý dịch vụ bưu chính |
|
|
Điểm Bưu điện - Văn hoá xã |
|
|
Quầy giao dịch lưu động, kiốt |
|
|
Thùng thư công cộng |
|
* Bưu cục có cung cấp dịch vụ tài chính là bưu cục cung cấp một hoặc cả hai dịch vụ: dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ tiết kiệm bưu điện.
2.2. Năng lực phục vụ
|
Khu vực |
Số lượng bưu cục/số lượng điểm BĐVHX |
Số xã có báo Nhân Dân trong ngày/tổng số xã |
Bán kính phục vụ bình quân (km/điểm) |
Số dân phục vụ bình quân (người/điểm) |
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
Miền núi, hải đảo |
|
|
|
|
|
Khu vực miền núi, xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
2.3. Tình hình hoạt động trên mạng bưu chính công cộng
|
Khu vực |
Số lần thu gom |
Số lần đi phát |
|
Thành thị |
./ngày |
./ngày |
|
Nông thôn |
./tuần |
./tuần |
|
Miền núi, hải đảo |
/tuần |
/tuần |
|
Khu vực miền núi, xã đặc biệt khó khăn |
/tuần |
/tuần |
3. DỊCH VỤ
3.1. Dịch vụ bưu chính
3.1.1. Dịch vụ bưu chính cơ bản
|
Loại dịch vụ |
Đi trong nước |
Quốc tế |
||||||||
|
Đi |
Đến |
|||||||||
|
Sản lượng* (cái/kg) |
Doanh thu (Tr. đ) |
Chi phí (Tr.đ) |
Sản lượng* (cái/kg) |
Doanh thu (Tr. đ) |
Chi phí (Tr. đ) |
Sản lượng* (cái/kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Chi phí (Tr.đ) |
||
|
Thư |
DV Phổ cập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư ngoài phạm vi phổ cập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phẩm người mù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện |
DV Phổ cập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BK ngoài phạm vi phổ cập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* - Cột sản lượng không tính tổng cộng
- Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc kg hoặc theo cả cái và kg tùy theo dịch vụ cung cấp
3.1.2. Dịch vụ bưu chính cộng thêm (trừ các dịch vụ quy định tại 3.1.3 và 3.1.4)
|
Loại dịch vụ |
Đi trong nước |
Quốc tế |
||||
|
Đi |
Đến |
|||||
|
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr. đ) |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr đ) |
|
|
Bưu phẩm ghi số |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm khai giá |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm lai ghép |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm chuyển phát nhanh |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện khai giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Dịch vụ bưu chính bắt buộc
|
Loại dịch vụ |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Chi phí (Tr.đ) |
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
|
A. |
|
|
|
|
|
B. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3.1.4. Dịch vụ bưu chính dành riêng
|
Loại dịch vụ |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Chi phí (Tr.đ) |
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
3.2. Các nhiệm vụ công ích
|
Loại dịch vụ |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Chi phí (Tr.đ) |
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
|
A. |
|
|
|
|
|
B. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3.3. Tem bưu chính
3.3.1. Sản xuất
Đơn vị: triệu con
|
Loại tem |
Số lượng tem in |
Số lượng tồn |
Số lượng huỷ |
Ghi chú |
|
Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* - Tem phổ thông không có phần báo cáo số lượng huỷ
-Tem đặc biệt và tem phổ thông bao gồm cả ấn phẩm có in tem bưu chính
3.3.2. Kinh doanh tem
|
Loại tem |
Sản lượng bán |
Doanh thu |
Ghi chú |
||
|
Trong nước |
Quốc tế |
Trong nước |
Quốc tế |
||
|
Cước phí |
|
|
|
|
|
|
Sưu tập |
|
|
|
|
|
3.4. Các dịch vụ tài chính
3.4.1. Chuyển tiền
|
Loại |
Sản lượng (cái) |
Doanh số ( Tr.đ) |
Doanh thu (Tr.đ) |
|||
|
Trong nước |
Quốc tế đến |
Trong nước |
Quốc tế đến |
Trong nước |
Quốc tế đến |
|
|
Thư chuyển tiền |
|
|
|
|
|
|
|
Điện chuyển tiển |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền nhanh |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Tiết kiệm bưu điện
|
Phân loại |
Đơn vị |
|
Số lượng sổ/thẻ - Đã phát hành - Đã tất toán |
sổ/ thẻ sổ/ thẻ |
|
Tổng doanh số |
Tr.đ |
|
Tổng chi trả: - gốc - lãi |
Tr.đ |
|
Tổng doanh thu |
Tr.đ |
|
Tổng chi phí |
Tr.đ |
|
Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ đầu tư quốc gia |
Tr.đ |
3.5. Các dịch vụ khác
3.5.1. Phát hành báo chí
|
Dịch vụ |
Sản lượng (tờ, cuốn) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Chi phí ( Tr.đ) |
Doanh thu -(trừ) chi phí (Tr.đ) |
|
Phát hành báo chí (trừ các loại báo công ích) |
|
|
|
|
3.5.2. Đại lý chuyển phát thư cho các hãng chuyển phát nước ngoài
|
Đối tác |
Đi |
Đến |
|||
|
Sản lượng (cái /kg) |
Doanh thu phát sinh (Tr. đ) |
Doanh thu hoa hồng (Tr.đ) |
Sản lượng (cái / kg) |
Doanh thu hoa hồng (Tr. đ) |
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3.5.3. Dịch vụ khác:
3.6. Tỉ lệ phần trăm doanh thu của các loại dịch vụ trên tổng doanh thu bưu chính
|
Dịch vụ bưu chính |
% |
|
Các nhiệm vụ công ích |
% |
|
Dịch vụ tài chính |
% |
|
Các dịch vụ khác |
% |
3.7. Chất lượng dịch vụ
3.7.1. Tỉ lệ dịch vụ đạt tiêu chuẩn/không đạt tiêu chuẩn:
|
Dịch vụ |
Đạt tiêu chuẩn (%) |
Không đạt tiêu chuẩn (%) |
Ghi chú |
|
|
Phổ cập (Theo tiêu chuẩn ngành do Bộ BCVT ban hành) |
Thư |
|
|
|
|
Bưu kiện |
|
|
|
|
|
Dịch vụ khác (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố) |
A. |
|
|
|
|
B. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7.2. Nguyên nhân và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
3.8. Khiếu nại và bồi thường
|
Loại dịch vụ |
Số khiếu nại |
Số KN đã giải quyết |
Số tiền đã bồi thường (Tr.đ) |
|||
|
Trong nước |
Quốc tế |
Trong nước |
Quốc tế |
Trong nước |
Quốc tế |
|
|
Bưu phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền |
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. ĐĂNG KÝ DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP TRONG NĂM TIẾP THEO
|
Loại dịch vụ |
Phạm vi cung cấp |
Thời điểm triển khai (Nếu là dịch vụ dự kiến triển khai) |
Ghi chú |
|
I. Dịch vụ bưu chính cơ bản 1. 2. 3. . II. Dịch vụ bưu chính cộng thêm 1. 2. 3. III .. |
|
|
|
5. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
..................................
.................................
.................................
6. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................
.......................................
Hà Nội, ngày... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 02:
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN PHÁT THƯ NĂM.
(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm báo cáo)
1. Điểm cung cấp dịch vụ:
|
Điểm cung cấp dịch vụ |
Số lượng |
|
Điểm giao dịch |
|
|
Đại lý |
|
|
Tổng số |
|
2. Cung cấp dịch vụ chuyển phát thư*
|
Đi trong nước |
Quốc tế |
||||
|
Đi |
Đến |
||||
|
Sản lượng (cái/ kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
Sản lượng (cái/ kg) |
Doanh thu (Tr. đ) |
Sản lượng (cái/ kg) |
Doanh thu (Tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đại lý chuyển phát thư cho các tổ chức chuyển phát nước ngoài*
|
Đối tác |
Quốc tế đi |
Quốc tế đến |
|||
|
Sản lượng (cái/kg) |
DT phát sinh (Tr đ) |
DT hoa hồng(Trđ) |
Sản lượng (cái/kg) |
Doanh thu hoa hồng (Tr.đ) |
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tại mục (2) và (3) Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc theo kg hoặc theo cả cái và kg tuỳ theo dịch vụ cung cấp.
4. Chất lượng dịch vụ
4.1. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư đạt tiêu chuẩn: (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)
4.2. Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư không đạt tiêu chuẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
4.3. Khiếu nại và bồi thường
|
Loại dịch vụ |
Số vụ khiếu nại |
Số vụ đã giải quyết |
Số tiền bồi thường (Tr.đ) |
|||
|
Trong nước |
Quốc tế |
Trong nước |
Quốc tế |
Trong nước |
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
5. Đề xuất, kiến nghị
..................................
....................................
Ngày.... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/11/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư | |
| 22/12/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư | |
| 20/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 58/2004/QĐ-BBCVT Biểu mẫu báo cáo thống kê hoạt động bưu chính chuyển phát thư |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
58.2004.QD.BBCVT.doc |
