Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN
| Số hiệu | 50/2006/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 02/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/10/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27+28, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 16/10/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Minh Tuấn / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN Về việc ban hành quy chế hoạt động thông tin tín dụng | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN được ban hành nhằm bổ sung và thay thế một số biểu mẫu thu thập thông tin trong Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng, cụ thể là các quy định đã được thiết lập trong Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN và 1003/2005/QĐ-NHNN. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện quy trình thu thập và phân loại thông tin tín dụng, từ đó nâng cao hiệu quả quản lý và giám sát hoạt động tín dụng tại các tổ chức tín dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức tín dụng, Sở Giao dịch, chi nhánh của các tổ chức tín dụng, cũng như các đơn vị có hoạt động tín dụng thuộc các tổ chức này. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động tín dụng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm bốn điều, trong đó nổi bật là việc bổ sung các chỉ tiêu mới vào các biểu mẫu thu thập thông tin và thay thế một số biểu mẫu cũ. Cụ thể, Điều 1 quy định bổ sung các chỉ tiêu về tình trạng cư trú và quốc tịch của doanh nghiệp và cá nhân, trong khi Điều 2 tập trung vào việc phân loại dư nợ cho vay đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định mới. Đây là một bước tiến quan trọng trong việc hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng tại Việt Nam, góp phần nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động tín dụng.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số : 50/2006/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, THAY THẾ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN VÀ PHỤ LỤC PHÂN LOẠI DƯ NỢ TRONG QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1117/2004/QĐ-NHNN NGÀY 08/9/2004 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1003/2005/QĐ-NHNN NGÀY 08/7/2005 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, thay thế biểu thu thập thông tin trong Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, như sau:
1. Bổ sung vào Biểu K1A chỉ tiêu số 14 - "là người cư trú hay không cư trú" và "quốc tịch" của doanh nghiệp.
2. Bổ sung vào Biểu K1B chỉ tiêu số 8 - "là người cư trú hay không cư trú" của tư nhân.
3. Thay thế Biểu K4A, Biểu K4B bằng Biểu K4 - Báo cáo tài sản bảo đảm tiền vay ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung vào Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo Biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, như sau:
|
STT |
Ký hiệu |
Phân loại dư nợ |
TK hạch toán |
|
|
VNĐ |
Ngoại tệ và vàng |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
cho vay ngắn hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
|
83 |
26N1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2611 |
2641 |
|
84 |
26N2 |
Dư nợ cần chú ý |
2612 |
2642 |
|
85 |
26N3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2613 |
2643 |
|
86 |
26N4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2614 |
2644 |
|
87 |
26N5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2615 |
2645 |
|
|
|
cho vay trung hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
|
88 |
26T1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2621 |
2651 |
|
89 |
26T2 |
Dư nợ cần chú ý |
2622 |
2652 |
|
90 |
26T3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2623 |
2653 |
|
91 |
26T4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2624 |
2654 |
|
92 |
26T5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2625 |
2655 |
|
|
|
cho vay dài hạn các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
|
93 |
26D1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2631 |
2661 |
|
94 |
26D2 |
Dư nợ cần chú ý |
2632 |
2662 |
|
95 |
26D3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2633 |
2663 |
|
96 |
26D4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2634 |
2664 |
|
97 |
26D5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2635 |
2665 |
|
|
|
cho vay khác các tổ chức cá nhân nước ngoài |
|
|
|
98 |
26K1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2671 |
2681 |
|
99 |
26K2 |
Dư nợ cần chú ý |
2672 |
2682 |
|
100 |
26K3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2673 |
2683 |
|
101 |
26K4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2674 |
2684 |
|
102 |
26K5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2675 |
2685 |
Ghi chú: Cột (4) và (5) là tài khoản hạch toán theo Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 về việc Sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm Quyết định số 479/QĐ/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
THỐNG ĐỐC |
BIỂU: K4
Tổ chức tín dụng (CN TCTD)
...............................................
Số hiệu: .................................
BÁO CÁO TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
Tên khách hàng: Mã khách hàng:
Địa chỉ:
|
STT |
Loại tài sản |
Mã tài sản |
Mô tả tài sản |
Phát sinh |
Ngày giải chấp |
Ghi chú
|
|
|
Giá trị tài sản |
Ngày tháng |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........ngày ......... tháng........năm........
Lập biểu Kiểm soát Tổng Giám đốc (Giám đốc)
Ghi chú: - Đối tượng áp dụng: các TCTD, Sở Giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có hoạt động tín dụng thuộc TCTD
- Thời gian gửi báo cáo: chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có phát sinh quan hệ về tài sản bảo đảm tiền vay hoặc khi có các thông tin thay đổi về thế chấp, cầm cố và giải chấp.
(2) Loại tài sản được ghi theo số hiệu như sau:
1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
2: Phương tiện giao thông
3: Giấy tờ có giá (trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu, giấy tờ khác trị giá được bằng tiền)
4: Máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, nguyên nhiên vật liệu, hàng tiêu dùng, hàng hoá khác, kim khí đá ýquý.
5: Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác (Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đòi nợ, quyền được nhận bảo hiểm, quyền góp vốn doanh nghiệp, quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên, quyền tài sản khác, lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố)
6: Tài sản khác
(3) Mã tài sản bảo đảm tiền vay do TCTD cấp phải đảm bảo duy nhất, không trùng lắp trong TCTD
(4) Mô tả tài sản: Lấy theo mô tả tài sản bảo đảm được ghi trong tài khoản ngoại bảng của các TCTD
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN phân loại nợ sửa đổi Qđ 1117/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động thông tin tín dụng
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 52/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN | |
| 31/10/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN | |
| 01/07/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 50/2006/QĐ-NHNN Quy chế hoạt động Thông tin Tín dụng bổ sung 1117/2004/QĐ-NHNN,1003/2005/QĐ-NHNN | |
| 01/07/2008 | Bị thay thế | Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN quy chế hoạt động thông tin tín dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
50.2006.QD.NHNN.doc |