Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai
| Số hiệu | 485/2005/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 25/08/2005 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 01/09/2005 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Kim / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2009 | |
Tóm tắt
Quyết định 485/2005/QĐ-UBND được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai vào ngày 25 tháng 8 năm 2005, nhằm điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh. Mục tiêu chính của quyết định này là cập nhật và điều chỉnh mức thu phí vệ sinh để phù hợp với tình hình thực tế và nhu cầu quản lý vệ sinh môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm mọi tổ chức và công dân đang sinh sống và hoạt động trên địa bàn nội thành phố, thị trấn, khu du lịch, khu công nghiệp, khu thương mại của tỉnh Lào Cai. Đối tượng áp dụng là các hộ gia đình, cơ quan hành chính, doanh nghiệp và các tổ chức khác có hoạt động vệ sinh môi trường.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về mức thu phí, tổ chức quản lý thu phí và hướng dẫn thực hiện. Trong đó, Điều 1 quy định cụ thể về mức thu phí vệ sinh cho từng loại đối tượng, với mức thu tối đa không quá 20.000 đồng/hộ/tháng cho hộ gia đình không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. Điều 3 giao trách nhiệm cho các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quyết định.
Điểm mới của quyết định là việc bãi bỏ các quy định trước đó liên quan đến phí vệ sinh, cụ thể là Quyết định số 279/2002/QĐ-UB và một phần của Quyết định số 79/2003/QĐ-UB. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2005, tạo điều kiện cho việc thực hiện các quy định mới về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 485/2005/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 25 tháng 8 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Sau khi có ý kiến thỏa thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 143/HĐND-CV ngày 24/8/2005 về việc thỏa thuận điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh;
Xét đề nghị của sở Tài chính tại tờ trình số 40/TC-VG ngày 28 tháng 4 năm 2005 về việc đề nghị điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Đối tượng thu phí: Mọi tổ chức và công dân đang sinh sống và hoạt động trên địa bàn nội thành phố, thị trấn, khu du lịch, khu công nghiệp, khu thương mại của tỉnh Lào Cai có tổ chức hoạt động vệ sinh môi trường.
2. Mức thu (có phụ lục kèm theo)
3. Tổ chức quản lý thu phí:
- Giao cho UBND các huyện, thành phố tổ chức thu phí vệ sinh đối với các đối tượng trên địa bàn huyện, thành phố quản lý.
- Cơ quan được UBND huyện, thành phố giao nhiệm vụ tổ chức thu phí vệ sinh được trích để lại 10% tổng số tiền phí thực thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc thu phí. Số còn lại (90%) nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty môi trường đô thị căn cứ quyết định thực hiện.
Bãi bỏ Quyết định số 279/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002; bãi bỏ mục 2 Điều 1 Quyết định số 79/2003/QĐ-UB ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh về phí vệ sinh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2005.
|
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC THU PHÍ VỆ
SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo QĐ số: 485/2005/QĐ-UB ngày 25/8/2005 của UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đối tượng thu phí |
ĐVT |
Mức thu |
|
1 Hộ gia đình không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Mức tối đa không quá 20.000 đồng/hộ/tháng) |
đ/người/tháng |
2.000 |
|
2. Hộ gia đình có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: ngoài mức thu ở mục 1, còn phải nộp mức phí cho hoạt động SX,KD, DV: |
|
|
|
* Hộ kinh doanh thương mại |
đ/hộ/ tháng |
10.000 |
|
* Hộ sửa chữa đồ dân dụng, ôtô, xe máy, phương tiện thiết bị xây dựng, giao thông và kinh doanh dịch vụ khác |
đ/hộ/ tháng |
30.000 |
|
* Hộ sản xuất chế biến nông sản thực phẩm, cơ khí, vật liệu xây dựng, trang trí nội thất |
đ/hộ/ tháng |
30.000 |
|
* Hộ hoạt động kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Môn bài bậc 1 |
đ/hộ/ tháng |
100.000 |
|
Môn bài bậc 2 |
đ/hộ/ tháng |
70.000 |
|
Môn bài bậc 3 |
đ/hộ/ tháng |
50.000 |
|
Môn bài bậc 4 trở xuống |
đ/hộ/ tháng |
30.000 |
|
3. Kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn |
đ/phòng/tháng |
5.000 |
|
(Mức thu tối đa không quá 200.000 đ/tháng/cơ sở kinh doanh) |
|
|
|
4. Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang |
|
|
|
* Trực thuộc tỉnh và tương đương |
đ/ tháng |
100.000 |
|
* Trực thuộc huyện và tương đương |
đ/ tháng |
50.000 |
|
* Trực thuộc phường, thị trấn và tương đương |
đ/ tháng |
30.000 |
|
5. Các Doanh nghiệp đóng trên địa bàn |
|
|
|
* Trụ sở làm việc giao dịch |
đ/tháng |
100.000 |
|
* Cơ sở sản xuất ( kể cả kho, bãi) |
đi tháng |
200.000 |
|
6. Rác thải nguy hại, chất thải rắn trong hoạt động xây dựng |
đ/m3 |
120.000 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 279/2002/QĐ-UB điều chỉnh mức thu phí vệ sinh môi trường Lào Cai
Quyết định 79/2003/QĐ-UB điều chỉnh bổ sung phí lệ phí Lào Cai
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/08/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai | |
| 01/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai | |
| 01/01/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Lào Cai | |
| 01/01/2009 | Bị hủy bỏ | Quyết định 63/2008/QĐ-UBND Ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 485.zip |