Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC
Số hiệu | 482/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 21/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/03/2008 |
Nguồn thu thập | Từ số 207 đến số 208, ngày 01/04/2008 | Ngày đăng công báo | 01/04/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đức Chi / Chánh Văn phòng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 180/2011/TT-BTC Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2012 |
Tóm tắt
Quyết định 482/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 21 tháng 03 năm 2008 nhằm mục đích đính chính các sai sót trong Quyết định 11/2008/QĐ-BTC, liên quan đến Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng. Quyết định này là một văn bản pháp lý quan trọng nhằm đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc sửa đổi các từ ngữ và số thứ tự trong các biểu mẫu đã được ban hành trước đó. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các quy định về phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều chính: Điều 1 nêu rõ việc đính chính các sai sót cụ thể trong Biểu mức thu phí, lệ phí, và Điều 2 quy định hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký. Phụ lục kèm theo cung cấp chi tiết về các sai sót cần được đính chính, bao gồm cả việc sửa đổi từ ngữ và số thứ tự.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu là việc làm rõ các sai sót đã được phát hiện trong Quyết định 11/2008/QĐ-BTC, nhằm đảm bảo tính chính xác trong việc áp dụng các quy định về phí, lệ phí. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo đúng hướng dẫn.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 11/2008/QĐ-BTC NGÀY 19/02/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót trong Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính do sơ suất trong sửa bản in (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này
Nơi nhận: |
TUQ.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT TRONG BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG
LĨNH VỰC GIỐNG CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2008/QĐ-BTC NGÀY
19/2/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008 của Bộ trưởng Bộ tài
chính)
Stt |
Mục |
Khoản |
Nội dung đã in sai trong Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC |
Đính chính |
||
Hoạt động thu phí |
Đơn vị tính |
Hoạt động thu phí |
Đơn vị tính |
|||
I |
Đính chính về từ ngữ |
|||||
1 |
I |
1 |
|
01 giống/02 năm |
|
01 giống |
2 |
I |
2 |
|
01 giống/02 vụ |
|
01 giống |
3 |
I |
3 |
|
01 giống/05 năm |
|
01 giống |
4 |
I |
4 |
|
01 giống/05 năm |
|
01 giống/01 điểm |
5 |
I |
5 |
|
01 giống/01 năm |
|
01 giống/01 năm/01 điểm |
6 |
I |
6 |
|
01 giống/01 vụ |
|
01 giống/01 vụ/ 01 điểm |
7 |
I |
7 |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 5 dòng |
|
8 |
I |
8 |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 5 đến 10 dòng |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10 |
01 dòng |
9 |
I |
9 |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 11 đến 20 dòng |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20 |
01 dòng |
10 |
I |
10 |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 11 đến 30 dòng |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30 |
01 dòng |
11 |
I |
11 |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 31 ngày trở lên |
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 31 trở lên |
01 dòng |
12 |
I |
12 |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày |
|
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 20 dòng |
01 dòng |
13 |
I |
13 |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 21 đến 50 dòng |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50 |
01 dòng |
14 |
I |
14 |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 51 đến 100 dòng |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100 |
01 dòng |
15 |
I |
15 |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày |
Từ 101 dòng trở lên |
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 101 trở lên |
01 dòng |
16 |
I |
16 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần |
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
|
17 |
I |
17 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần |
Lớn hơn 5 ha |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Lớn hơn 5 ha |
ha |
18 |
I |
18 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai |
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
|
19 |
I |
19 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai |
Lớn hơn 5 ha |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Lớn hơn 5 ha |
ha |
20 |
1 |
20 |
|
mẫu |
|
Điểm |
21 |
I |
28 |
|
Người/phòng |
|
Phòng/lần |
22 |
II |
1 |
|
01 giống/02 năm |
|
01 giống |
23 |
II |
2 |
|
01 giống/02 vụ |
|
01 giống |
24 |
II |
3 |
|
01 giống/05 năm |
|
01 giống |
25 |
II |
4, gạch đầu dòng thứ nhất |
|
01 giống/02 năm |
|
01 giống |
26 |
II |
4, gạch đầu dòng thứ hai |
|
Giống/02 vụ |
|
01 giống |
27 |
II |
4, gạch đầu dòng thứ ba |
|
01 giống/05 năm |
|
01 giống |
28 |
II |
8 |
|
Giống |
|
(Bỏ cụm từ này) |
29 |
II |
8, gạch đầu dòng |
|
(Không có đơn vị tính) |
|
01 giống/01 năm |
30 |
II |
8, gạch đầu dòng thứ hai |
|
(Không có đơn vị tính) |
|
01 giống/01 năm |
31 |
II |
8, gạch đầu dòng thứ ba |
|
(Không có đơn vị tính) |
|
01 giống/01 năm |
32 |
II |
8, gạch đầu dòng thứ tư |
|
(Không có đơn vị tính) |
|
01 giống/01 năm |
33 |
II |
8, gạch đầu dòng thứ năm |
|
(Không có đơn vị tính) |
|
01 giống/01 năm |
II |
Đính chính về số thứ tự |
|||||
34 |
III |
3 |
Nhầm thứ tự mục, khoản |
Mục I, khoản 36 |
||
35 |
III |
4, 5, 6 |
Sắp xếp lại số thứ tự của khoản |
3, 4, 5 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1997] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 104/2004/NĐ-CP Công báo Việt Nam
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1997]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 104/2004/NĐ-CP Công báo Việt Nam
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/03/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC | |
21/03/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC | |
01/02/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC | |
01/02/2012 | Bị thay thế | Thông tư 180/2011/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
482.QĐ.BTC.doc | |
|
phuluc.doc |