Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn
| Số hiệu | 47/2001/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 25/05/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/05/2001 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Lê Thị Băng Tâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 47/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 5 năm 2001, nhằm thiết lập hệ thống chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn. Mục tiêu chính của văn bản này là kịp thời phát hiện những dấu hiệu khó khăn tài chính trong việc thanh toán nợ, từ đó hỗ trợ ổn định hệ thống ngân hàng và hạn chế ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn, yêu cầu các doanh nghiệp này thực hiện báo cáo định kỳ về tình hình nợ của mình. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp Nhà nước được liệt kê trong danh sách nợ lớn.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về hệ thống chỉ tiêu giám sát, bao gồm danh sách doanh nghiệp nợ lớn và các mẫu biểu báo cáo tình hình nợ. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày ký và quy định thời gian gửi báo cáo. Điều 3 xác định trách nhiệm thực hiện Quyết định cho các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc yêu cầu các doanh nghiệp báo cáo tình hình nợ theo các mẫu biểu cụ thể, giúp tăng cường tính minh bạch và khả năng giám sát. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và yêu cầu các doanh nghiệp thực hiện báo cáo từ quý I năm 2001.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 47/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 47/2001/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2001 BAN HÀNH CHỈ TIÊU GIÁM SÁT CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CÓ SỐ NỢ LỚN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1138/CP - QHQT
ngày 29/10/1999 về việc thiết lập hệ thống giám sát các doanh nghiệp Nhà nước
có nợ lớn;
Để kịp thời phát hiện những dấu hiệu khó khăn tài chính trong việc thanh
toán nợ của doanh nghiệp, phân tích đánh giá thông tin nợ và xử lý tình huống nợ
chính xác, hỗ trợ ổn định hệ thống ngân hàng và hạn chế ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp khác;
Sau khi có ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại công văn số
1137/CV-NHNN8 ngày 21/11/2000 và công văn số 393/NHNN-TTTD ngày 27/4/2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành hệ thống chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn gồm:
1. Danh sách các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn
2. Mẫu biểu báo cáo của doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn về tình hình nợ của doanh nghiệp ( Biểu số 01 - GSN).
3. Mẫu biểu báo cáo của Tổng cục Thuế về tình hình nợ của các doanh nghiệp nhà nước có số nợ lớn đối với Ngân sách Nhà nước ( Biểu số 02 - GSN).
4. Mẫu biểu báo cáo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tình hình nợ của các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn đối với ngân hàng và các tổ chức tín dụng (Biểu số 03-GSN).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các doanh nghiệp thuộc danh sách nêu tại Điều 1 thực hiện báo cáo từ quý I năm 2001.
Thời gian gửi báo cáo quý chậm nhất là sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo năm (quý IV) chậm nhất là sau 30 ngày kể từ ngày 31 tháng 12.
Nơi nhận báo cáo : Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính - số 4 ngõ Hàng Chuối I - Hà Nội.
Fax: 04.9.716.632
Điều 3: Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các Tổng giám đốc (giám đốc) doanh nghiệp nhà nước có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
|
|
Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
|
Tên cơ quan quản lý ngành: |
BIỂU SỐ 01/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
Quý năm
I. Phần số liệu:
|
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
Tổng số |
Trg đó nợ quá hạn |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu |
Tr.đ |
|
x |
|
|
|
2 |
Tổng lợi nhuận |
Tr.đ |
|
x |
|
|
|
3 |
Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
|
4 |
Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ DN Trong đó: cấp bổ sung vốn |
Tr.đ Trđ |
|
x x |
|
|
|
5 |
Tổng giá trị tài sản đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
|
6 |
Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ Trong đó: Số nợ không có khả năng thu hồi |
Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X |
|
|
7 |
Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
|
X |
|
|
7.1 |
Trong đó: - Nợ trong nước - Nợ nước ngoài Trong đó: bằng ngoại tệ Nợ ngân hàng và các tổ chức tín dụng, tài chính cuối kỳ - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn - Nợ được khoanh |
Tr.đ Tr.đ Ng.tệ Tr. đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X X X |
|
|
7.2 7.3 |
Nợ ngân sách nhà nước cuối kì Trong đó nợ được khoanh Nợ khác cuối kì - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn |
Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lưu ý: Lập số liệu theo hướng dẫn đính kèm)
II. Phần giải trình: Nêu cụ thể các khoản nợ không có khả năng thu hồi, các khoản nợ quá hạn còn phải trả và những khoản nợ lớn còn phải trả.
Ngày tháng năm
|
Người lập biểu |
Tổng
giám đốc (giám đốc) |
HƯỚNG DẪN LẤY SỐ LIỆU BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
(BIỂU SỐ 01/GSN)
1. Tên cơ quan quản lý ngành: Bộ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Tổng công ty
2. Mã số: Theo mã số Bộ Tài chính thông báo.
3. Không phải điền số liệu vào các điểm có đánh dấu ( X)
4. Phương pháp lấy số liệu: theo phương pháp lấy số liệu để lập báo cáo tài chính. Cụ thể các chỉ tiêu như sau:
- Tổng doanh thu : MS 10 + 31 + 41 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng lợi nhuận: MS 60 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ: MS 411 + 414 + 417 Bảng CĐKT (Biểu 01 - DN)
- Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ doanh nghiệp ( trừ kinh phí sự nghiệp).
- Cấp bổ sung vốn: vốn kinh doanh, vốn đầu tư
- Tổng số tài sản đến cuối kỳ: MS 250 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ: MS 130 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Số nợ không có khả năng thu hồi: Thuyết minh BCTC ( B09 - DN) mục 3.6 điểm 1 cột 6 (tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán)
- Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ(điểm 7): MS 300 Bảng CĐKT (B01 - DN):
+ Nợ trong nước bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, NSNN, các doanh nghiệp, cá nhân trong nước.
+ Nợ nước ngoài bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, doanh nghiệp, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại việt nam hoặc ở nước ngoài.
+ Lấy số liệu theo số chi tiết theo dõi nợ của doanh nghiệp.
Lưu ý: Tổng số điểm 7 = 7.1 + 7.2 + 7.3
+ Khoản 7.1: bao gồm nợ ngân hàng, các tổ chức tín dụng, tài chính trong nước và nước ngoài:
Nợ dài hạn : MS 321 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: MS 311 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.2: số nợ còn phải trả ngân sách nhà nước, gồm nợ thuế và các khoản khác phải nộp ngân sách nhà nước, MS 315 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.3: số nợ còn phải trả các chủ nợ khác bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước ( ngoài các khoản nợ đã ghi ở khoản 7.1 và 7.2).
Nợ dài hạn: MS 322 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: các MS từ 312 đến 318 ( trừ MS 315), MS 330 Bảng CĐKT
* Số nợ được khoanh (cột ghi chú) ghi rõ thời hạn phải trả từng khoản nợ được khoanh.
|
TỔNG CỤC THUẾ |
BIỂU SỐ 02/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NSNN CỦA DOANH NGHIỆP
Quý... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng số còn phải nộp cuối kỳ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày tháng năm |
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
BIỂU SỐ 03/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
đến ngày cuối quý ... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng dư nợ cuối kỳ |
Trong đó, số dư nợ quá hạn |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày tháng năm |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/05/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn | |
| 25/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 47/2001/QĐ-BTC chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
47.2001.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
|
47.2001.QD-BTC.doc |