Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC
| Số hiệu | 39/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 02/05/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/05/2001 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Tá / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Do Quyết định 141/2001/QĐ-BTC thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2002 |
Tóm tắt
Quyết định 39/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 2 tháng 5 năm 2001, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán ngân sách xã theo Quyết định 827/1998/QĐ-BTC. Quyết định này nhằm đảm bảo chế độ kế toán ngân sách xã phù hợp với các quy định hiện hành về quản lý ngân sách và các hoạt động tài chính tại các xã, phường, thị trấn.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về kế toán ngân sách xã, các mẫu báo cáo và chứng từ liên quan đến thu, chi ngân sách xã. Đối tượng áp dụng là các xã, phường, thị trấn trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó nổi bật là việc sửa đổi, bổ sung các mẫu chứng từ kế toán và báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách xã. Cụ thể, Quyết định bổ sung một số chứng từ kế toán mới và tách báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách xã thành hai báo cáo riêng biệt. Ngoài ra, các báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách xã cũng được bổ sung để phù hợp với quy định hiện hành.
Điểm mới đáng chú ý là việc bổ sung các mẫu báo cáo và chứng từ kế toán, giúp cải thiện tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý ngân sách xã. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2001, và yêu cầu Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố hướng dẫn thực hiện Quyết định này tại các địa phương.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 39/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2001/QĐ-BTC NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 827/1998/QĐ-BTC NGÀY 4/7/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ngân sách Nhà nước ngày
20/5/1998;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số
827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã;
Căn cứ Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã,
phường, thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán Ngân sách xã phù hợp với chế độ quản lý Ngân sách
xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà
nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
1/ Bổ sung thêm các chứng từ kế toán:
a. "Bảng kê thu ngân sách xã qua Kho bạc Nhà nước";
b. "Bảng kê chứng từ chi";
c. "Bảng kê chi ngân sách";
d. "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"
Các mẫu chứng từ này lấy theo mẫu qui định tại Thông tư 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn.
2/ Tách "Báo cáo tổng hợp thu, chi Ngân sách xã" thành 2 báo cáo: "Báo cáo tổng hợp thu Ngân sách xã" và "Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã".
Sửa đổi, bổ sung thêm 1 số chỉ tiêu trong 2 báo cáo này cho phù hợp với qui định tại Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn và Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã.
3/ Bổ sung thêm:
a. Báo cáo "Tổng hợp quyết toán thu Ngân sách xã";
b. Báo cáo " Tổng hợp quyết toán chi Ngân sách xã";
c. Báo cáo "Quyết toán chi đầu tư XDCB".
Các mẫu báo cáo kế toán và quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2001.
Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện Quyết định này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
|
|
Trần Văn Tá (Đã ký) |
|
|
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
Mẫu số B02a-X |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM 200...
Đơn vị tính: Đồng
|
S T T |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Thực hiện |
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%) |
|
|
|
|
|
|
Trong tháng |
Luỹ kế từ đầu năm |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A |
Tổng số thu Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
100 |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6) |
101 |
|
|
|
|
|
2 |
Phí, lệ phí |
102 |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản |
103 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
104 |
|
|
|
|
|
5 |
Đóng góp của nhân dân theo qui định |
105 |
|
|
|
|
|
6 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
106 |
|
|
|
|
|
7 |
Viện trợ trực tiếp của nước ngoài |
107 |
|
|
|
|
|
8 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
108 |
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
109 |
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
200 |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
210 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1) |
211 |
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhà đất(1) |
212 |
|
|
|
|
|
4 |
Tiền cấp quyền sử dụng đất (1) |
213 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế tài nguyên |
214 |
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
215 |
|
|
|
|
|
7 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước |
216 |
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp) |
217 |
|
|
|
|
|
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
300 |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. |
301 |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
302 |
|
|
|
|
|
B |
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) |
400 |
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
|
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
|
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
Mẫu số B02b-X |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM 200...
Đơn vị tính: đồng
|
S T T |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Thực hiện |
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%) |
|
|
|
|
|
|
Trong tháng |
Luỹ kế từ đầu năm |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng chi ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
100 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp xã hội |
101 |
|
|
|
|
|
|
- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác |
101a |
|
|
|
|
|
|
- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế |
101b |
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
102 |
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
103 |
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá, thông tin |
104 |
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
105 |
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
106 |
|
|
|
|
|
|
- SN giao thông |
106a |
|
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
106b |
|
|
|
|
|
|
- SN thị chính |
106c |
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
106d |
|
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác |
106e |
|
|
|
|
|
7 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
107 |
|
|
|
|
|
|
+ Quản lý Nhà nước |
107a |
|
|
|
|
|
|
+ Đảng |
107b |
|
|
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc |
107c |
|
|
|
|
|
|
+ Đoàn Thanh niên CSHCM |
107d |
|
|
|
|
|
|
+ Hội Phụ nữ Việt nam |
107e |
|
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh VN |
107f |
|
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân VN |
107g |
|
|
|
|
|
8 |
Chi dân quân tự vệ, trật tự an toàn XH |
108 |
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác |
109 |
|
|
|
|
|
....... |
.............. |
...... |
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển (1) |
200 |
|
|
|
|
|
B |
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) |
300 |
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng XDCB |
301 |
|
|
|
|
|
2 |
Tạm chi |
302 |
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
|
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
|
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
Mẫu số B03c-X |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...
Đơn vị tính: Đồng
|
S T T |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Quyết Toán |
(%) so sánh QT/DT |
|||
|
|
|
|
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu NSNN |
Thu NSX |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
A |
Tổng số thu Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6) |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí, lệ phí |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản |
103 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
104 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đóng góp của nhân dân theo qui định |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Viện trợ trực tiếp của nước ngoài |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1) |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhà đất (1) |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiền cấp quyền sử dụng đất (1) |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế tài nguyên |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
215 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp) |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. |
301 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
302 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) |
400 |
|
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng
ban Tài chính |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
|
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
|
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
Mẫu số B03d-X |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...
Đơn vị tính: đồng
|
STT |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán |
Quyết toán |
(%)So sánh QT/DT |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng chi ngân sách xã |
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
100 |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp xã hội |
101 |
|
|
|
|
|
- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác |
101a |
|
|
|
|
|
- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế |
101b |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
102 |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
103 |
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá, thông tin |
104 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
105 |
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
106 |
|
|
|
|
|
- SN giao thông |
106a |
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
106b |
|
|
|
|
|
- SN thị chính |
106c |
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
106d |
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác |
106e |
|
|
|
|
7 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
107 |
|
|
|
|
|
+ Quản lý Nhà nước |
107a |
|
|
|
|
|
+ Đảng |
107b |
|
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc |
107c |
|
|
|
|
|
+ Đoàn Thanh niên CSHCM |
107d |
|
|
|
|
|
+ Hội Phụ nữ Việt nam |
107e |
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh VN |
107f |
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân VN |
107g |
|
|
|
|
8 |
Chi dân quân tự về, trật tự an toàn XH |
108 |
|
|
|
|
9 |
Chi khác |
109 |
|
|
|
|
....... |
.............. |
...... |
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển (1) |
200 |
|
|
|
|
B |
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) |
300 |
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng XDCB |
301 |
|
|
|
|
2 |
Tạm chi |
302 |
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
|
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 209/2000/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã
Quyết định 827/1998/QÐ-BTC chế độ kế toán ngân sách xã
Luật 06/1998/QH10 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
Luật Ngân sách Nhà nước 1996
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/05/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC | |
| 02/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC | |
| 01/01/2002 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 39/2001/QĐ-BTC chế độ kế tóan ngân sách xã sửa đổi Quyết định 827/1998/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
39.2001.QD.BTC.doc |