Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ
Số hiệu | 39/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 07/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/04/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 39/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 07 tháng 4 năm 1999, nhằm mục tiêu quy định mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 tại đoạn từ km 352 đến km 402, cụ thể là đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các nghị định và thông tư liên quan đến quản lý phí và lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định mức thu phí cho các loại phương tiện giao thông khi lưu thông qua đoạn đường quốc lộ 14 nêu trên. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông qua đoạn đường này, cũng như các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, từ xe lam, máy kéo đến các loại xe ô tô và xe chở hàng, với mức thu phí được phân loại theo trọng tải và số chỗ ngồi. Các điều khoản cũng quy định rõ về việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí theo các thông tư hướng dẫn liên quan.
Điểm mới của Quyết định này là việc quy định mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, điều này giúp tạo ra sự minh bạch và dễ dàng trong việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đường. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 1999, và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/1999/QĐ/BTC NGÀY 7 THÁNG 04 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 14 KM 352 - KM 402 ĐOẠN BUÔN MA THUẬT - BUÔN HỒ
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyềt
hạn và tổ chức Bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 720/GTVT ngày 13/3/1999),
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuật - Buôn Hồ.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đương quốc lộ 14 đoạn Buôn Ma Thuật - Buôn Hồ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu dường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/TT/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/4/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 14 đoạn Buôn Ma Thuật - Buôn Hồ và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
BIỂU MỨC THU PHÍ
SỬ
DỤNG QUỐC LỘ 14 KM 352-KM 402 ĐOẠN BUÔN MA THUỘT - BUÔN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/1999/QĐ/BTC ngày 7 tháng 04 năm 1999 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/lượt/xe
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
1 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen |
4.000đ/lượt |
2 |
Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
|
- Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) |
7.000đ/lượt |
|
- Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi |
10.000đ/lượt |
|
- Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
15.000đ/lượt |
|
- Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi |
20.000đ/lượt |
|
- Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên |
25.000đ/lượt |
|
- Xe buýt công cộng |
10.000đ/lượt |
3 |
Xe chở hàng: |
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
7.000 đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
10.000 đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000 đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000 đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở container 20 fit |
50.000 đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên |
70.000 đ/lượt |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Thông tư 05/1999/TT/BTC hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý bổ sung TT 57/1998/TT/BTC mới nhất]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ]"
Thông tư 75/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý sửa đổi điểm 1.d mục A phần IV điểm 3.n mục I Thông tư 57/1998/TT-BTC mới nhất
Thông tư 57/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý mới nhất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/04/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ | |
15/04/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 39/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 14 km 352 - km 402 đoạn Buôn Ma Thuột - Buôn Hồ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
39.1999.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
39.1999.QD-BTC.doc |