Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu
Số hiệu | 35/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 06/06/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/07/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 355+356, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 20/06/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 35/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 6 tháng 6 năm 2008, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu. Quyết định này được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng quặng và nhiên liệu, cụ thể là các loại quặng như mangan, niken, coban, chì, kẽm, thiếc, vonfram, uran, molipden, niobi, tantali, vanadi, zircon, và các loại quặng kim loại quý khác. Danh mục các mặt hàng và mức thuế suất cụ thể được quy định trong phụ lục kèm theo quyết định.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định. Các điểm mới trong quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn và điều kiện kinh tế hiện tại.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và được kỳ vọng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu, đồng thời đảm bảo sự công bằng trong việc thu thuế đối với các mặt hàng xuất khẩu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 6 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06 tháng 06 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
1 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
20 |
9 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
10 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
12 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
20 |
13 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
20 |
14 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
16 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
00 |
20 |
17 |
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
- Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
18 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
20 |
20 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
21 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
22 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng antimon và tinh quặng antimon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
23 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
27.01 |
|
|
|
20 |
24 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
27.02 |
|
|
|
20 |
25 |
Than bùn (kể cà bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
27.03 |
|
|
|
20 |
26 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
27.04 |
|
|
|
20 |
27 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô |
2709 |
|
|
|
|
|
- Dầu thô (dạng mỏ dạng thô) |
2709 |
00 |
10 |
00 |
20 |
|
- Condensate |
2709 |
00 |
20 |
00 |
20 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sungQuyết định 106/2007/QĐ-BTC biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế NK ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế XK,NK ưu đãi
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
06/06/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu | |
05/07/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
35.2008.QD.BTC.doc | |
|
Danh muc.doc | |
|
VanBanGoc_26450_1.PDF | |
|
VanBanGoc_35-2008-QĐ-BTC_35-2008-QĐ-BTC.pdf |