Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc
Số hiệu | 3454/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 18/10/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 18/10/2005 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đang cập nhật / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 3454/QĐ-BCN được ban hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2005 bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, nhằm phê duyệt quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc. Mục tiêu của văn bản này là xác định quy mô và danh sách các dự án thủy điện nhỏ, góp phần vào việc phát triển nguồn năng lượng tái tạo và đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm 24 tỉnh thành trên cả nước, với tổng số 239 dự án thủy điện nhỏ có công suất từ 1MW đến 30MW, tổng công suất đạt 1520,67MW. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc đầu tư, quản lý và thực hiện các dự án thủy điện nhỏ.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Phê duyệt quy hoạch với thông tin chi tiết về số lượng và công suất các dự án theo từng tỉnh.
- Điều 2: Quy định về việc đầu tư các dự án thủy điện nhỏ phải phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực và các kế hoạch kinh tế xã hội địa phương.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định cho các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong quyết định bao gồm việc xác định rõ ràng quy mô và danh sách các dự án, cũng như yêu cầu đồng bộ với các quy hoạch khác. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện theo lộ trình đã được phê duyệt.
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3454/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THỦY ĐIỆN NHỎ TOÀN QUỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP
ngày 28/5/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Công nghiệp;
Căn cứ quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP
ngày 05/5/2000 của Chính phủ và Nghị định số 07/2003/NĐ_CP ngày 30/01/2003;
Căn cứ văn bản số 923/CP-CN ngày 06/8/2002 của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Công
nghiệp thẩm định và phê duyệt quy hoạch các dòng sông nhỏ không thuộc dự án
nghiên cứu Quy hoạch thủy điện Quốc gia;
Xét tờ trình số 464/TTr-EVN-TĐ ngày 27/01/2005 của Tổng công ty Điện lực Việt
Nam về việc thông qua Qui hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc, hồ sơ nghiên cứu Qui
hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc do Công ty Tư vấn xây dựng điện 1 lập tháng
01/2005, hiệu chỉnh tháng 8/2005;
Căn cứ các ý kiến góp ý của UBND các tỉnh về dự án qui hoạch thủy điện nhỏ toàn
quốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Qui hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc gồm 24 tỉnh thành với các nội dung chính sau:
1. Qui mô công suất các dự án: Từ 1MW đến 30MW. Tổng số các dự án là 239, tổng công suất là 1520,67MW, chi tiết về số lượng và công suất theo địa bàn từng tỉnh nêu trong bảng 1. Qui mô công suất các dự án sẽ được chính xác khi lập dự án đầu tư.
2. Số lượng và danh sách các dự án thủy điện nhỏ theo địa bàn từng tỉnh nêu trong phụ lục kèm theo.
3. Danh sách các dự án thủy điện nhỏ trên các tỉnh Lao Cai, hà Giang, Quảng Nam, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Kon Tum theo các quyết định riêng đã được phê duyệt.
Bảng 1: Số lượng và tổng công suất các dự án theo địa bàn các tỉnh
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Tổng số dự án |
Tổng công suất (MW) |
Ghi chú |
1 |
Lai Châu |
13 |
59,0 |
|
2 |
Điện Biên |
7 |
67,5 |
|
3 |
Sơn La |
19 |
114,6 |
|
4 |
Cao Bằng |
12 |
48,3 |
|
5 |
Lạng Sơn |
9 |
29,0 |
|
6 |
Yên bái |
29 |
236,3 |
|
7 |
Hòa Bình |
2 |
9,5 |
|
8 |
Tuyên Quang |
5 |
16,7 |
|
9 |
Quảng Ninh |
1 |
20,0 |
|
10 |
Thanh Hóa |
8 |
16,6 |
|
11 |
Nghệ An |
18 |
151,3 |
|
12 |
Hà Tĩnh |
5 |
98,0 |
|
13 |
Quảng Bình |
2 |
5,0 |
|
14 |
Quảng Trị |
3 |
10,0 |
|
15 |
Thừa Thiên Huế |
5 |
19,5 |
|
16 |
TP. Đà Nẵng |
3 |
9,7 |
|
17 |
Quảng Nghãi |
10 |
71,8 |
|
18 |
Bình Định |
11 |
59,65 |
|
19 |
Phú Yên |
1 |
6,0 |
|
20 |
Khánh Hòa |
5 |
62,0 |
|
21 |
Ninh Thuận |
5 |
14,0 |
|
22 |
Bình Thuận |
6 |
57,62 |
|
23 |
Bình Phước |
15 |
47,1 |
|
24 |
Lâm Đồng |
45 |
288,2 |
|
|
Tổng cộng |
239 |
1520,67 |
|
Điều 2. Việc đầu tư các dự án thủy điện vừa và nhỏ phải phù hợp với Qui hoạch phát triển điện lực trên địa bàn từng tỉnh giai đoạn 2006-2010 có xét đến 2015, đồng bộ với kế hoạch, tiến độ đầu tư hệ thống lưới điện truyền tải điện 110-220Kv, phù hợp với qui hoạch kinh tế xã hội, qui hoạch cấp nước cho nông nghiệp và công nghiệp địa phương. Trong quá trình quản lý và triển khai thực hiện nếu có những vướng mắc cần hiệu chỉnh, bộ sung qui hoạch, đề nghị phản ánh về Bộ Công nghiệp để xem xét giải quyết.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Năng lượng và Dầu khí, Tổng Công ty điện lực Việt Nam, Ủy ban nhân dân các tỉnh có dự án, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 12/2000/NĐ-CP bổ sung Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
Nghị định 07/2003/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư xây dựng sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP
Nghị định 12/2000/NĐ-CP bổ sung Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc]"
Nghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
Nghị định 07/2003/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư xây dựng sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/10/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc | |
18/10/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3454/QĐ-BCN quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3454.QĐ.BCN.doc |