Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 33/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 06/03/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/03/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 33/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 6 tháng 3 năm 2000, nhằm mục tiêu điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710, cụ thể là các loại dầu mỏ và chế phẩm liên quan. Quyết định này được thực hiện dựa trên các nghị định và quy định pháp luật hiện hành, nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý thuế và điều chỉnh giá cả trong bối cảnh thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng dầu mỏ và các chế phẩm có tỷ trọng dầu mỏ chiếm từ 70% trở lên. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, trong đó nêu rõ mã số, mô tả nhóm hàng và mức thuế suất tương ứng. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 6 tháng 3 năm 2000 và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho từng loại xăng, dầu, từ mức thuế suất 0% cho một số mặt hàng đến mức 25% cho nhiên liệu dùng cho máy bay. Quyết định cũng bãi bỏ những quy định trước đây trái với quy định mới này, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 33/2000/QĐ-BTC NGÀY 6 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 204/CP-KTTH
ngày 2/3/2000 về việc điều chỉnh giá và thuế đối với xăng dầu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 12/2000/QĐ/BTC ngày 3/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
(%) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở |
|
|
|
|
|
nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
- Xăng các loại: |
|
|
2710 |
00 |
11 |
- - Xăng máy bay |
15 |
|
2710 |
00 |
12 |
- - Xăng dung môi |
10 |
|
2710 |
00 |
19 |
- - Xăng loại khác |
15 |
|
2710 |
00 |
20 |
- Diesel |
0 |
|
2710 |
00 |
30 |
- Ma-dút |
0 |
|
2710 |
00 |
40 |
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
25 |
|
2710 |
00 |
50 |
- Dầu hỏa thông dụng |
0 |
|
2710 |
00 |
60 |
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng. |
15 |
|
2710 |
00 |
70 |
- Condensate và các chế phẩm tương tự |
0 |
|
2710 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 6/3/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/03/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 06/03/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 33/2000/QĐ-BT sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
33.2000.QD.BTC.doc |