Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT
Số hiệu | 3165/2002/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 02/10/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/10/2002 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Trần Doãn Thọ / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3165/2002/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT ĐỐI VỚI CÁN BỘ ĐĂNG KIỂM TẠI CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 1643/1998/QĐ-BGTVT NGÀY 6-7-1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của
Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu
tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt nam tại văn bản số 636/2002ĐK
ngày 20-9-2002 về việc ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 18 của
quy định ban hành kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6-7-1998 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Để đảm bảo về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của các đăng kiểm viên phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ phù hợp với việc đầu tư khoa học công nghệ tiên tiến
và cơ giới hóa công tác kiểm định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ - lao động và Vụ trưởng Vụ Pháp chế
- vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 18 của Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
1- Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“ Điều 4: Đối với đăng kiểm viên
Đăng kiểm viên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ có 3 hạng: Đăng kiểm viên Hạng I, Hạng II và Hạng III. Tiêu chuẩn đối với đăng kiểm viên cụ thể như sau:
1- Là kỹ sư chuyên ngành cơ khí phương tiện và xe máy giao thông đường bộ bao gồm các ngành cơ khí ô tô; cơ khí sửa chữa ô tô; cơ khí động lực ô tô ; cơ khí động cơ đốt trong; cơ khí máy kéo nông nghiệp; cơ khí máy kéo lâm nghiệp; cơ khí chuyên dùng ô tô; cơ khí giao thông công chính; cơ khí xe máy tự hành quân sự; cơ khí xe máy thi công xây dựng.
2- Có 3 năm công tác liên tục theo ngành nghề đào tạo được nêu tại Khoản 1 Điều này nếu công tác tại các đơn vị, tổ chức ngoài ngành Đăng kiểm.
3- Có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh tối thiểu bằng A.
4- Đã qua khóa đào tạo, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ và được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học nghiệp vụ đăng kiểm theo quy chế đào tạo của Cục Đăng kiểm Việt nam.
5- Riêng đối với cán bộ mới tốt nghiệp Đại học được phân công công tác tại các đơn vị của ngành đăng kiểm thì ngoài việc phải có đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1 và Khoản 3 Điều này còn phải hoàn thành chương trình tập sự theo quy định của pháp luật và có thời gian tập sự nghiệp vụ đăng kiểm tối thiểu là 6 tháng kể từ khi được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học nghiệp vụ đăng kiểm.
6- Được Cục Đăng kiểm Việt nam công nhận, bổ nhiệm và cấp thẻ đăng kiểm viên “.
2- Điều 18 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“ Điều 18: Đối với cán bộ đăng kiểm (không kể nhân viên nghiệp vụ) có trình độ cao đẳng, trung cấp hoặc công nhân bậc 5/7 đã tiếp nhận trước đây được giải quyết như sau:
1- Đối với cán bộ đăng kiểm dưới 45 tuổi (kể từ ngày quyết định này có hiệu lực) thì các đơn vị đăng kiểm có trách nhiệm tạo điều kiện và hỗ trợ về kinh phí theo quy định của pháp luật để các cán bộ đăng kiểm này được tham gia các khóa đào tạo Đại học chuyên ngành như đã quy định tại Khoản 1 Điều 4 của quy định này.
2- Các cán bộ đăng kiểm quy định tại Khoản 1 Điều này có trách nhiệm hoàn thành khóa đào tạo để có Bằng Đại học phù hợp với tiêu chuẩn được quy định tại Khoản 1 Điều 4 của quy định này trong thời hạn không quá 6 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Nếu sau thời hạn này, các cán bộ nêu trên không có Bằng đại học chuyên ngành theo quy định sẽ bị miễn nhiệm chức danh đăng kiểm viên và không được bố trí công tác trong dây chuyền kiểm định.
3- Đối với các cán bộ có tuổi từ 45 tuổi trở lên (kể từ ngày quyết định này có hiệu lực) nếu không có điều kiện tham gia các khoá đào tạo để phù hợp với tiêu chuẩn quy định nhưng có kinh nghiệm thực tế và trình độ thực hành tốt, thì đơn vị đăng kiểm sẽ có kế hoạch điều chuyển công tác thích hợp, trong thời gian chưa kịp điều chuyển hoặc trong thời gian làm việc xen kẽ giữa các đợt đào tạo thì đơn vị đăng kiểm vẫn tiếp tục bố trí công tác trong dây chuyền kiểm định, nhưng không bố trí tại các công đoạn có ảnh hưởng trực tiếp tới tính năng an toàn kỹ thuật của phương tiện (thuộc hệ thống phanh và hệ thống lái).
4- Đơn vị đăng kiểm có trách nhiệm bố trí và phân công đủ số lượng đăng kiểm viên đảm đương công việc và bảo đảm chất lượng kiểm định trong thời gian cử các cán bộ đăng kiểm tham gia các khóa đào tạo nêu tại Khoản 1 Điều này. “
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và hủy bỏ Điều 4 và Điều 18 của Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ - Lao động, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải, , Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GTVT |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
02/10/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT | |
17/10/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT | |
21/04/2011 | Được bổ sung | Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, nhiệm vụ,trách nhiệm,quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật Cán bộ Đăng kiểm sửa đổi QĐ1643/1998/QĐ-BGTVT | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 27/2013/TT-BGTVT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3165.2002.QD.BGTVT.doc |