Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm
Số hiệu | 07/2011/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 07/03/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 21/04/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 155+156, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 24/03/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Nghĩa Dũng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 27/2013/TT-BGTVT Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 07/2011/TT-BGTVT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao hiệu quả quản lý và chất lượng công tác đăng kiểm, đồng thời tạo ra một khung pháp lý rõ ràng hơn cho việc công nhận đăng kiểm viên.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định liên quan đến tiêu chuẩn và quy trình công nhận đăng kiểm viên, cũng như các quy định về khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều và một phụ lục. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các điều khoản liên quan đến quy trình công nhận đăng kiểm viên, trong đó có việc bổ sung Điều 4a với các yêu cầu cụ thể về hồ sơ và trình tự thực hiện. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Các điểm mới nổi bật trong Thông tư này là việc bổ sung quy định chi tiết về hồ sơ và trình tự công nhận đăng kiểm viên, nhằm đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quy trình này. Phụ lục kèm theo cũng cung cấp mẫu bản khai lý lịch khoa học đề nghị bổ nhiệm đăng kiểm viên, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện.
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2011/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT ĐỐI VỚI CÁN BỘ ĐĂNG KIỂM TẠI CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1643/1998/QĐ-BGTVT NGÀY 6/7/1998, ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3165/2002/QĐ-BGTVT NGÀY 02/10/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT , đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3165/2002/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải:
1. Bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998, như sau:
“Điều 4a. Thủ tục công nhận đăng kiểm viên
1. Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị công nhận đăng kiểm viên của đơn vị đăng kiểm (bản chính);
b) Bản khai lý lịch khoa học đề nghị bổ nhiệm đăng kiểm viên theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này (bản chính)
c) Bằng tốt nghiệp Đại học (bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu);
d) Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ đăng kiểm viên (bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu);
đ) Chứng chỉ ngoại ngữ: Tiếng Anh tối thiểu trình độ A đối với đăng kiểm viên hạng III; tiếng Anh tối thiểu trình độ B đối với đăng kiểm viên hạng II và đăng kiểm viên hạng I (bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu).
2. Trình tự, cách thức thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này và nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Đăng kiểm Việt Nam;
b) Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện; nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
c) Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành đánh giá hồ sơ: Nếu hồ sơ không đạt thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ đạt thì ra quyết định công nhận đăng kiểm viên.
3. Thời hạn giải quyết:
a) Trong phạm vi 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đạt;
b) Trong phạm vi 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam ra quyết định công nhận đăng kiểm viên nếu hồ sơ đạt.”
2. Bổ sung Phụ lục về Mẫu bản khai lý lịch khoa học đề nghị bổ nhiệm đăng kiểm viên vào Quy định kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ trực thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BẢN KHAI LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI LÝ LỊCH KHOA HỌC
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM ĐĂNG KIỂM VIÊN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
- Họ và tên: - Ngày sinh: - Dân tộc: - Giới tính: Nam/Nữ - Nơi sinh: - Tôn giáo: |
- Quê quán: - Chỗ ở hiện nay: - Trình độ chuyên môn: - Trình độ ngoại ngữ: - Chức danh đăng kiểm viên: - Đơn vị công tác: |
1. Đào tạo chuyên môn
Tên trường đào tạo |
Thời gian |
Chuyên môn |
Trình độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đào tạo nghiệp vụ đăng kiểm
Tên khóa đào tạo |
Địa điểm |
Nơi đào tạo |
Thời
gian |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quá trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT |
Chức danh đảm nhận |
Chức vụ |
Thời
gian |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khen thưởng, kỷ luật
TT |
Hình thức khen thưởng, kỷ luật |
Ngày ra quyết định |
Thời hạn kỷ luật |
Cơ quan ra quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu với tiêu chuẩn Đăng kiểm viên hạng …..
Tôi tự xác định như sau:
- Về phẩm chất đạo đức: .........................................................................................................
- Về chuyên môn: ....................................................................................................................
- Về trình độ ngoại ngữ: ...........................................................................................................
- Về trình độ nghiệp vụ đăng kiểm: ............................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…..,
ngày tháng năm 20... |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/03/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm | |
21/04/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi khen thưởng kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 27/2013/TT-BGTVT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
07.2011.TT-BGTVT.zip | |
|
Phu luc.zip | |
|
VanBanGoc_07_2011_TT-BGTVT.pdf |