Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
| Số hiệu | 25/2016/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 06/05/2016 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/05/2016 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Xuân Phong / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 25/2016/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 6 tháng 5 năm 2016 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 178/TTr-STC ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai quy định tại khoản 2, Điều 1 Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; cụ thể như sau:
"2. Mức thu phí:
a) Mức thu phí trông giữ xe tại các bến, bãi, điểm đỗ xe:
| Tên phương tiện | Mức thu | ||
|---|---|---|---|
| Ban ngày (đồng/xe/lần) | Ban đêm (đồng/xe/lần) | Theo tháng (đồng/xe/tháng) | |
| Xe đạp, xe đạp điện: | 2.000 | 4.000 | 70.000 |
| Xe máy, xe máy điện và các loại xe máy, xe thô sơ khác: | 4.000 | 8.000 | 140.000 |
| Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | 15.000 | 20.000 | 400.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | 20.000 | 30.000 | 600.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, Container 20Fit đến 40Fit, ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi trở lên và xe giường nằm. | 20.000 | 40.000 | 700.000 |
| Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm: | Bằng mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm | Bằng mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm |
b) Đối với mức thu trông giữ xe đạp, xe đạp điện; xe máy, xe máy điện, xe ô tô tại các trường học, bệnh viện: Mức thu bằng 50% mức thu quy định tại điểm a, khoản này.
c) Mức thu phí trông giữ phương tiện do vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ:
| Tên phương tiện | Mức thu (đồng/xe/ngày đêm) |
|---|---|
| Xe đạp, xe đạp điện: | 15.000 |
| Xe máy, xe máy điện, xe đạp thồ, xe kéo tay, xe súc vật kéo, xe lam 03 bánh và các xe thô sơ khác: | 20.000 |
| Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | 80.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | 100.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, Container 20Fit đến 40Fit, ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi trở lên và xe giường nằm. | 150.000 |
d) Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm trông giữ phương tiện tại các điểm danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa; nơi tổ chức các sự kiện theo kế hoạch được UBND các huyện, thành phố Lào Cai và UBND tỉnh phê duyệt; các hoạt động lễ hội, hội chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Mức thu này chỉ được áp dụng trong những ngày tổ chức sự kiện, lễ hội, hội chợ được quy định trong quyết định của cơ quan có thẩm quyền về tổ chức sự kiện, lễ hội, hội chợ):
| Tên phương tiện | Mức thu ban ngày (đồng/xe/lần) | Mức thu ban đêm (đồng/ xe/ lần) |
|---|---|---|
| Xe đạp, xe đạp điện: | 5.000 | 10.000 |
| Xe máy, xe máy điện: | 10.000 | 20.000 |
| Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | 30.000 | 60.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | 50.000 | 100.000 |
| Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, Container 20Fit đến 40Fit, ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi trở lên và xe giường nằm. | 60.000 | 120.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Y tế, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Đặng Xuân Phong |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 45/2006/TT-BTC phí lệ phí sửa đổi 63/2002/TT-BTC
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân 2004
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Thông tư 02/2014/TT-BTC
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND Về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/05/2016 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 15/05/2016 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 01/01/2017 | Bị bãi bỏ | Quyết định 152/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QĐ so 25.2016.QĐ-UBND.doc | |
|
|
VanBanGoc_QĐ so 25.2016.QĐ-UBND.PDF |