Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 25/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/03/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 08/04/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 24/03/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 25/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 3 năm 2004, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các nghị định và nghị quyết liên quan đến thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, nhằm điều chỉnh chính sách thuế phù hợp với tình hình thực tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các mặt hàng vàng, bao gồm vàng chưa gia công, vàng ở dạng bán thành phẩm và vàng dạng tiền tệ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng vàng theo quy định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108, với các mức thuế suất khác nhau tùy thuộc vào dạng hàng hóa. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các loại vàng khác nhau, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định này sẽ góp phần thúc đẩy hoạt động thương mại và đảm bảo tính cạnh tranh cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực vàng.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2004/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 3 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG VÀNG THUỘC NHÓM 7108 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường
vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
7108 |
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
7108 |
11 |
00 |
- - Dạng bột |
0,5 |
|
7108 |
12 |
|
- - Dạng chưưa gia công khác: |
|
|
7108 |
12 |
10 |
- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc |
0,5 |
|
7108 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
0,5 |
|
7108 |
13 |
|
- - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
|
7108 |
13 |
10 |
- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải |
1 |
|
7108 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
0,5 |
|
7108 |
20 |
00 |
- Dạng tiền tệ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/03/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 08/04/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng nhóm 7108 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.2004.QĐ.BTC.doc |