Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 24/2016/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 06/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/05/2016 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Xuân Phong / Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 24/2016/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 6 tháng 5 năm 2016 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị Quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 178/TTr-STC ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định việc thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí
1.1. Các chủ sở hữu (hoặc người điều khiển) các loại phương tiện giao thông trong các trường hợp sau:
a) Vào các bến, bãi được phép sử dụng phù hợp theo quy hoạch, quy định của cấp có thẩm quyền;
b) Đỗ tại các điểm được phép tạm dừng, tạm đỗ tại lề đường, lòng đường theo quy hoạch sử dụng giao thông đô thị, đường nội bộ.
1.2. Các tổ chức, cá nhân hoặc các chủ phương tiện sử dụng mặt nước để vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại các cửa khẩu, lối mở, điểm xuất, nhập khẩu trên địa bàn tỉnh theo quy định.
1.3. Các tổ chức, cá nhân có sử dụng hè đường vào mục đích kinh doanh hoặc sử dụng tập kết vật liệu để phục vụ công trình xây dựng được cấp có thẩm quyền cho phép theo quy hoạch giao thông đô thị, đường nội bộ.
2. Mức thu phí
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
---|---|---|---|
1 | Đối với việc tạm dừng, tạm đỗ xe ô tô các loại ở những lề đường, lòng đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị | ||
a | Thu theo lần đỗ | Đồng/xe/lần đỗ | 10.000 |
b | Thu theo tháng | Đồng/xe/tháng | 200.000 |
2 | Các tổ chức, cá nhân có sử dụng hè đường vào mục đích kinh doanh được cấp có thẩm quyền cho phép theo quy hoạch giao thông đô thị, đường nội bộ | ||
a | Đối với bờ kè Sông Hồng thuộc Phường Duyên Hải, Cốc Lếu, Kim Tân và Trung tâm Thị trấn Sapa | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
b | Các khu vực còn lại trên địa bàn Thành phố Lào Cai | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
c | Các khu vực còn lại | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
3 | Các tổ chức, cá nhân có sử dụng hè đường vào mục đích tập kết vật liệu để phục vụ công trình xây dựng được cấp có thẩm quyền cho phép theo quy hoạch giao thông đô thị, đường nội bộ | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
4 | Đối với việc sử dụng bến, bãi, mặt nước | ||
a | Đối với các phương tiện giao thông đường thủy | Đồng/ tấn tải trọng phương tiện / lượt | 5.000 |
b | Đối với các phương tiện giao thông đường bộ | ||
b1 | Tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh | ||
Mức thu ban ngày | |||
Xe máy, xe thô sơ (Bao gồm cả xe máy điện) | Đồng/lần/xe | 5.000 | |
Xe Taxi | Đồng/lần/xe | 10.000 | |
Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 30.000 | |
Xe ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 20 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 50.000 | |
Xe ô tô chở khách trên trên 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 80.000 | |
Xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi đến 40 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 120.000 | |
Xe ô tô chở khách trên 40 chỗ ngồi chở lên và xe giường nằm | Đồng/lần/xe | 150.000 | |
Mức thu ban đêm | |||
Xe máy, xe thô sơ (Bao gồm cả xe máy điện) | Đồng/lần/xe | 10.000 | |
Xe Taxi | Đồng/lần/xe | 20.000 | |
Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 60.000 | |
Xe ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 20 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 100.000 | |
Xe ô tô chở khách trên trên 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 160.000 | |
Xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi đến 40 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 190.000 | |
Xe ô tô chở khách trên 40 chỗ ngồi chở lên và xe giường nằm | Đồng/lần/xe | 300.000 | |
b2 | Tại các bến, bãi được phép quản lý sử dụng và kinh doanh khác | ||
Mức thu ban ngày | |||
Xe máy, xe thô sơ (Bao gồm cả xe máy điện) | Đồng/lần/xe | 5.000 | |
Xe Ô tô điện | Đồng/lần/xe | 20.000 | |
Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 50.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 10 đến 20 tấn, ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 20 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 70.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ trên 20 đến dưới 30 tấn, ô tô chở khách trên 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 100.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 30 đến dưới 40 tấn, Container 20Fit ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi đến 40 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 130.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 40 tấn trở lên, Container 40Fit ô tô chở khách trên 40 chỗ ngồi chở lên và xe giường nằm | Đồng/lần/xe | 150.000 | |
Mức ban đêm | |||
Xe máy, xe thô sơ (Bao gồm cả xe máy điện) | Đồng/lần/xe | 10.000 | |
Xe Ô tô điện | Đồng/lần/xe | 30.000 | |
Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 70.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 10 đến 20 tấn, ô tô chở khách từ 9 chỗ ngồi đến 20 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 120.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ trên 20 đến dưới 30 tấn, ô tô chở khách trên 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 180.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 30 đến dưới 40 tấn, Container 20Fit ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi đến 40 chỗ ngồi | Đồng/lần/xe | 220.000 | |
Xe ô tô trọng tải từ 40 tấn trở lên, Container 40Fit ô tô chở khách trên 40 chỗ ngồi chở lên và xe giường nằm | Đồng/lần/xe | 280.000 | |
b3 | Trường hợp xe đỗ cả ngày, cả đêm mức thu bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm |
3. Quản lý và sử dụng nguồn phí thu được
3.1. Quy định tỷ lệ nộp ngân sách:
a) Cơ quan Thuế thực hiện thu phí sử dụng mặt nước quy định tại tiết a, điểm 4, khoản 2, Điều 1 Quyết định này nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách;
b) Đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thực hiện thu phí (trừ thu phí sử dụng mặt nước quy định tại tiết a, điểm 4, khoản 2, Điều 1 Quyết định này) được để lại 60% trên tổng số tiền thực thu; 40% nộp ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách;
c) Đối với các tổ chức, cá nhân đầu tư bến bãi để kinh doanh được phép thu phí (trừ thu phí sử dụng mặt nước quy định tại tiết a, điểm 4, khoản 2, Điều 1 Quyết định này), số tiền phí thu được hoạch toán vào doanh thu và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nước theo quy định.
3.2. Quản lý, sử dụng:
a) Nguồn thu từ phí được quản lý và sử dụng theo các quy định hiện hành về quản lý tài chính;
b) Chứng từ thu thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại hóa đơn, dịch vụ; chứng từ thu tiền phí, lệ phí.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai, sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
TM. Ủy ban nhân dân | |
---|---|
Chủ tịch | |
(Đã ký) | |
Đặng Xuân Phong |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thếQuyết định 120/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định phí lệ phí Lào Cai] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Thông tư 45/2006/TT-BTC phí lệ phí sửa đổi 63/2002/TT-BTC]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân 2004
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Thông tư 02/2014/TT-BTC
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND Về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
06/05/2016 | Văn bản được ban hành | Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
16/05/2016 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 24/2016/QĐ-UBND V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
01/01/2017 | Bị bãi bỏ | Quyết định 120/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định phí lệ phí Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QĐ so 24.2016.QĐ-UBND.doc | |
|
VanBanGoc_QĐ so 24.2016.QĐ-UBND.PDF |