Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 224/2003/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 25/12/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 26/12/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 224/2003/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 12 năm 2003, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm điều chỉnh các mức thuế suất để phù hợp hơn với tình hình thị trường và chính sách quản lý nhà nước về thuế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mặt hàng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô, cùng với các chế phẩm liên quan. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm này.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng cụ thể trong nhóm 2710, với danh sách chi tiết về mã số, mô tả và mức thuế suất tương ứng. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2003 và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quyết định này.
Điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh cụ thể các mức thuế suất cho từng loại mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và quản lý thuế. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, đồng thời đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 224/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 6305/VPCP-KTTH
ngày 19/12/2003 về việc triển khai thực hiện Quyết định 187 về quản lý kinh
doanh xăng, dầu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 198/2003/QĐ/BTC ngày 5/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu |
|
|
|
|
được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
5 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
20 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
20 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
10 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 26/12/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/12/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
26/12/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 224/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
224.2003.QD-BTC.doc |